Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 19 (Có đáp án)
Question 15: A. earned B. looked C. moved D. preferred
Question 16: A. fame B. baby C. many D. plane
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 19 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Question 1:
A. killed
B. cured
C. crashed
D. waived
Question 2:
A. bush
B. rush
C. pull
D. lunar
(Đề số 1 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 3:
A. material
B. crucial
C. partial
D. financial
Question 4:
A. reign
B. leisure
C. neighbor
D. vein
(Đề số 2 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 5:
A. aboard
B. keyboard
C. cupboard
D. overboard
Question 6:
A. pressure
B. assure
C. assist
D. possession
(Đề số 3 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 7.
A. attract
B. argument
C. apply
D. vacancy
Question 8.
A. eliminate
B. expedition
C. separate
D. preparation
(Đề số 4 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Questions 9.
A. passion
B. discussion
C. expression
D. decision
Questions 10.
A. crisis
B. oases
C. goose
D. horse
(Đề số 5 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h)
Question 11.
A. attacks
B. medals
C. concerns
D. fingers
Question 12.
A. suggestion
B. Question
C. perfection
D. digestion
(Đề số 6 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h)
Question 13:
A. followed
B. exploited
C. packaged
D. reserved
Question 14:
A. literature
B. important
C. available
D. conservation
(Đề số 1 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 15:
A. earned
B. looked
C. moved
D. preferred
Question 16:
A. fame
B. baby
C. many
D. plane
(Đề số 2 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 17:
A. transfer
B. career
C. variety
D. afraid
Question 18:
A. surfaces
B. temples
C. exercises
D. pages
(Đề số 3 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 19:
A. leaves
B. brings
C. looks
D. plays
Question 20:
A. watched
B. promoted
C. invited
D. decided
(Đề số 4 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 21: A. discussion B. passion C. decision D. expression
Question 22: A. warned B. decided C. sacred D. hatred
(Đề số 5 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 23: A. shoulder
B. should
C. would
D. could
Question 24: A. humor
B. honest
C. hotel
D. hurry
(Đề số 6 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 25: A. academic
B. grade
C. behave
D. examination
Question 26: A. exhaust
B. height
C. honest
D. heir
(Đề số 7 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 27: A. followed
B. exploited
C. packaged
D. reserved
Question 28: A. literature
B. important
C. available
D. conservation
(Đề số 8– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 29: A. scary
B. back
C. algebra
D. national
Question 30: A. crisis
B. oasis
C. goose
D. horse
(Đề số 9– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 31: A. challenge
B. chemical
C. achieve
D. approach
Question 32: A. effective
B. habit
C. climate
D. dolphin
(Đề số 10– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 33: A. experienced
B. worked
C. watched
D. arrived
Question 34: A. bought
B. caught
C. ought
D. laughed
(Đề số 11– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 35: A. although
B. thank
C. these
D. without
Question 36: A. tool
B. good
C. tooth
D. food
(Đề số 12– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 37: A. repeats
B. amuses
C. attacks
D. coughs
Question 38: A. capable
B. ancient
C. angle
D. danger
(Đề số 13– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 39: A. compulsory
B. comfortable
C. accompany
D. welcome
Question 40: A. telecast
B.telemetry
C.telescope
D. teleology
(Đề số 14– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 41: A. oceanic
B. commercial
C. necessary
D. technician
Question 42: A. amount
B. astound
C. mouthful
D. shoulder
(Đề số 15– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1. Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Question 2. Chọn đáp án B Question 3. Chọn đáp án A
Giải thích: Đáp án A đọc là/əl/, các đáp án còn lại đọc là /ʃl/
/məˈtɪəriəl/ : nguyên liệu
/ˈkruːʃl/ :quan trọng, cần thiết
/ˈpɑːʃl/ : một phần, một phận
/faɪˈnænʃl/ :thuộc về tài chính
Question 4. Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án B đọc là/e/, các đáp án còn lại đọc là /ei/
/reɪn/ : triều đại
/ˈleʒə(r)/ : lúc rảnh rỗi
/ˈneɪbə(r)/ : hàng xóm
/veɪn/ : mạch (máu)
Question 5. Chọn đáp án C
aboard /əˈbɔːd/ (adv): lên/ vào (tàu/ thuyền/ máy bay/ xe buýt)
keyboard /ˈkiːbɔːd/ (n): bàn phím; phím
cupboard /ˈkʌbəd/ (n): tủ bếp, chạn bếp
overboard /ˈəʊvəbɔːd/ (adv): xuống nước, xuống biển
Question 6. Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Question 7. Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích:
Đáp án B:
argument /'ɑ:gjumənt/ (n): cuộc thảo luận
Các đáp án khác:
Attract /ə'trækt/ (v): thu hút Apply /ə'plai/ (v): đáp ứng Vacancy /'veikənsi/ (n): chỗ trống
Ta thấy chỉ có B phiên âm / ɑ: /, còn lại là / ə /
Question 8. Chọn đáp án A
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích:
Đáp án A:
eliminate /i'limineit/ (v): loại bỏ, bài trừ
Các đáp án khác:
Expedition /,ekspi'diʃn/ (n): cuộc thám hiểm Separate /'seprit/ (v): phân chia, tách Preparation /,prepə'reiʃn/ (n): sự chuẩn bị Ta thấy chỉ có A phiên âm /i/, còn lại là /e/ Question 9. Answer D
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích: Đáp án D. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm là /ʃn/
Passion /ˈpæʃn/ (n) đam mê
Discussion /dɪˈskʌʃn/ (n) cuộc tranh luận
Expression /ɪkˈspreʃn/ (n) biểu cảm
Decision /dɪˈsɪʒn/ (n) quyết định
Question 10. Answer B
Giải thích: b
Đáp án B.oases, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
Crisis /ˈkraɪsɪs/(n) khủng hoảng
Oases /əʊˈeɪsiːz/(n) vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc
Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng
Horse /hɔːrs/ (n) con ngựa
Question 11. Answer A
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
attacks/əˈtæks/
medals/ˈmed.əlz/
concerns/kənˈsɜːnz/
fingers/ˈfɪŋ.ɡərz/ Question 12. Answer C Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
suggestion/səˈdʒes.tʃən/
Question/ˈkwes.tʃən/
perfection/pəˈfek.ʃən/
digestion/daɪˈdʒes.tʃən/
Question 13: Đáp án B. exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm 1à/d/
followed /'fa:loʊd/ (v) đi theo
exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác
packaged /'pækɪdʒd/ (v) đóng gói
reserved /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ
Question 14: Đáp án D. conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm 1à /ə/
literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học
important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng
available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn
conservation /.ka:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn
Question 15: Đáp án B. looked, phát âm là /t/, con lại phát âm là /d/
earned /ɜ:rnd/ (v) kiếm tiền
looked /lʊkt/ (v) nhìn
moved /mu:vd/ (v) di chuyển
preferred /prɪ'fɜ:rd/ (v) thích hơn
Question 16: Đáp án C. many, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/
fame /feɪm/ (n) danh vọng
baby /'beɪbi/ (n) trẻ nhỏ
many / 'meni/ (v) nhiều
plane /pleɪn/ (n) máy bay
Question 17: Đáp án A. transfer, phát âm la /æ/, còn lại phát âm 1à /ə/
transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển
career /kə'rɪə/ (n) nghề nghiệp
variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng
afraid /ə'freɪd/ (adj) sợ hãi
Question 18: Đáp án B. temples, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /ɪz/
surfaces /'sɜ:fɪsɪz/ (n) bề mặt
temples / 'templz/ (n) đền, miếu
exercises /'eksərsaɪzɪz/ (n) bài tập
pages /peɪdʒɪz/ (n) trang giấy
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ʒ, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/. Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Question 19 Đáp án C, phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
leaves /1i:vz/ (v) rời đi
brings /brɪŋz/ (v) mang đến
looks /lʊks/ (v) nhìn
plays /pleɪz/ (v) chơi
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘es’ ta phét âm là /ɪz/. Còn lại khi thêm ‘s’ ta phát âm là /z/
Question 20 Đáp án A, phát âm là /t/ còn lại phát âm là /ɪd/
watched /wɑ:t∫t/ (v) xem
promoted /prə'moʊtɪd/ (v) xúc tiến
invited /ɪn'vaɪtɪd/ (v) mời
decided /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, s, ∫/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/ Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/
Question 21: Đáp án C. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm la /∫n/
discussion /dɪ'skʌ∫n/ (n) cuộc tranh luận
passion /'pæ∫n/ (n) đam mê
decision /dɪ'sɪʒn/ (n) quyết định
expression /ɪk'spre∫n/ (n) biểu cảm
Question 22 Đáp án A. warned, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
warned /wɔ:nd/ (Vqk) cảnh cao
decided /dɪ’saɪdɪd/ (adj) rõ ràng
sacred /'seɪkrɪd/ (adj) thiêng liêng
hatred /'heɪtrɪd/ (n) sự ghét bỏ
Question 23 Đáp án A. shoulder, phát âm là /oʊ/, còn lại phát âm là /ʊ/
shoulder /'∫oʊldər/ (n) bờ vai
should /∫ʊd/ nên
would /wʊd/ sẽ (trong quá khứ)
could /kʊd/ có thể (trong quá khứ)
Question 24 Đáp án B. honest, âm câm, còn lại phát âm là /h/.
A. humor /'hju:mər/ (n) khiếu hài hước
B. honest
/'ɑ:nɪst/
(adj) thành thật
C. hotel
/hoʊ'tel/
(n) khách sạn
D. hurry
/'hɜ:ri/
(adj/ n/v) mải, vội vã
Question 25: Đáp án A. academic, phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/.
academic /,ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật
grade /greɪd/ (n) mức độ, xếp hạng trong một tổ chức
behave /bɪ'heɪv/ (v) cư xử
examination /ɪg,zæmɪ'neɪ∫n/ (n) kì thi
Question 26: Đáp án B. height, phát âm là /h/, còn lại không phát âm (âm câm).
exhaust /ɪg'zɔ:st/ (n) khí thải
height /haɪt/ (n) chiều cao
honest /'a:nɪst/ (adj) trung thực
heir /er/ (n) người thừa kế
Question 27 Đáp án. B. exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
followed /’fɑ:loʊd/ (v) đi theo
exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác
packaged / 'pækɪdʒd/ (v) đóng gói
reserved /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ
Question 28 Dáp án D. conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /ə/
literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học
important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng
available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn
conservation /,kɑ:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn
Question 29 Đáp án A. scary, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/
scary /'skeri/ (adj) đáng sợ
back /bæk/ (adj) phía sau
algebra /'ældʒɪbrə/ (11) môn đại số
national / 'næ∫nəl/ (adj) thuộc về quốc gia
Question 30 Đáp án B. oasis, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
crisis /'kraɪsɪs/ (n) khủng hoảng
oasis / əʊ'eɪsi:z/ (n) ốc đảo, vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc
goose /gu:s/ (n) con ngỗng
horse /hɔ:rs/ (n) con ngựa
Question 31 Đáp án B. chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge
/'t∫ælɪndʒ/
(n) thử thách
B. chemical
/’kemɪk1/
(n) hóa chất
C. achieve
/ə't∫i:v/
(v) đạt được
D. approach
/ə'proʊt∫/
(n) cách thức
Question 32 Đáp án C. climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/
A. effective
/ɪ'fektɪv/
(adj) hiệu quả
B. habit
/'hæbɪt/
(n) thói quen
C. climate
/'klaɪmət/
(n) thời tiết
D. dolphin
/'dɑ:lfɪn/
(n) cá voi
Question 33 Đáp án d. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
experienced /ɪk'spɪriənst/ (adj) đã có kinh nghiệm
worked /wɜ:rkt/ (Vqk của work) làm việc
watched /wɑ:t∫t/ (Vqk của watch) xem
arrived /ə'raɪvd/ (Vqk của arrive) đến
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, ∫, s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/. Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.
Question 34 Đáp án D. laughed, phát âm là /a:/, con lại phát âm là /ɔ:/
bought /bɔ:t/ (Vqk của buy): mua
caught /kɔ:t/ (Vqk của catch): bắt kịp
ought /ɔ:t/ nên
laughed /1a:ft/ (v) cười
Question 35 Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
thank /θæŋk/ cảm ơn
these /ði:z/ những cái này
without /wɪ'ðaʊt/ không có
Question 36 Đáp án B. good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.
tool /tu:l/ công cụ C. tooth /tu:θ/ răng
good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn
Question 37 Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
A. repeats
/rɪ'pi:ts/
(v) nói theo
B. amuses
/ə'mju:zɪz/
(v) làm ai cười
C. attacks
/ə'tæks/
(v) tấn công
D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là
/ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Question 38 Đáp án C. angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.
capable /'keɪpəbl/ (adj) có thể
ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa
angle /'æŋgl/ (n) góc
danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm
Question 39 Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
welcome /'welkəm/ (v) chào đón
Question 40 Đáp án D. teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/
telecast (n) /'telikæst/ chiếu
telemetry (n) /te'limətri/ phép đo từ xa
telescope (n) / 'telɪskoʊp/ kính thiên văn
teleology (n) /,ti:li'ɑ:lədʒi/ thuyết cứu cánh
Question 41 Đáp án C. necessary, phát âm là /s/, còn lại phát âm là /∫/.
oceanic /,əʊ∫i’ænɪk/ (adj): thuộc về biển, đại dương
commercial /kə'mɜ:∫l/ (adj): thuộc về thương mại
necessary /'nesəsəri/ (adj) cần thiết
technician /tek'nɪ∫n/ (n): kỹ thuật viên
Question 42 Đáp án D. shoulder, phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /aʊ/.
A. amount
/ə'maʊnt/
lượng
B. astound
/ə'staʊnd/
(v) làm người khác ngạc nhiên
C. mouthful
/'maʊθfʊl/
(n) đầy miệng
D. shoulder
/'∫əʊldə(r)/
(n) vai
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx