Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 16 (Có đáp án)

Question 3: A. open B. happen C. offer D. begin

Question 4: A. physical B. domestic C. possible D. beautiful

 

docx11 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 16 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1. Question 2. A. attitude A. chemistry B. attention B. satisfy C. determine C. buffalo D. atomic D. tobacco (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU LẦN 1) Question 3: A. open B. happen C. offer D. begin Question 4: A. physical B. domestic C. possible D. beautiful (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - LẦN 1) Question 5: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 6: A. administrative B. productivity C. electricity D. opportunity (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - LẦN 2) Question 7: A. celebrate B. consider C. occupy D. incident Question 8: A. secure B. oblige C. vacant D. equip (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 1) Question 9. A. objective B. consequence C. interpret D. profession Question 10. A. criticize B. miserable C. questionable D. inferior (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI - LẦN 1) Question 11. A. success B. balance C. problem D. culture Question 12. A. commercial B. decisive C. powerful D. electric (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 1) Question 13: A. pollute B. country C. correct D. provide Question 14: A. commercial B. extinction C. endanger D. habitat (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 01) Question 15: A. enter B. impress C. agree D. success Question 16: A. bachelor B. chemistry C. personal D. interfere (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 02) Question 17: A. response B. relate C. follow D. reserve Question 18: A. national B. beautiful C. chemical D. disaster (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 03) Question 19: A. religious B. librarian C. commercial D. Japanese Question 20: A. technology B. activity C. experience D. presentation (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 04) Question 21: Question 22: A. surrounding A. occupation B. sensitive B. investigate C. assurance C. miraculous D. solution D. convenient (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 05) Question 23: A. cartoon B. answer C. open D. paper Question 24: A. rhinoceros B. correspondence C. significant D. phenomena (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 06) Question 25: A. recommend B. fortunately C. entertain D. disappear Question 26: A. curriculum B. peninsula C. professional D. auditorium (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 07) Question 27: A. career B. prospect C.effort D.labour Question 28: A. company B.vacancy C. overtired D.estimate (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 08) Question 29: A. comprehend B. surrounding C. instruction D. abnormal Question 30: A. product B. postcard C. purpose D. postpone (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 1) Question 31: A. commerce B. reserve C. burden D. southern Question 32: A. industry B. museum C. pesticide D. dynamite (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 2) Question 33. A. example B. disaster C. reduction D. penalty Question 34. A. purchase B. accept C. arrest D. forget (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 2) Question 35. A. critical B. motivate C. horizon D. dominant Question 36. A. mistake B. unite C. wonder D. behave (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG - LẦN 2) Question 37: A. vulnerable B. compulsory C. diversity D. incredible Question 38: A. provide B. broaden C. succeed D. pursue (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC GIANG) Question 39: A. vacancy B. habitat C. opponent D. partnership Question 40: A. busy B. polite C. careful D. special (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Question 1. A Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. attitude / 'ætitju:d/ B. attention /ə'tenʃn/ C. determine /di'tɜ:min/ D. atomic /ə'tɒmik/ Từ “attitude” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đáp án: A Question 2. D Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. chemistry / ' kemistri/ B. satisfy /' sætisfai/ C. buffalo /' bʌfələʊ/ D. tobacco /tə'bækəʊ/ Từ “tobacco” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án: D Question 3: D open /'əʊpən/ happen /'hæpən/ offer /’ɔ:fər/ begin /bi'gin/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Chọn D Question 4: B physical /'fizikl/ domestic /də'mestik/ possible /'pɒsəbl/ beautiful /'bju:tifl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất. Chọn B Question 5. D Kiến thức: Trọng âm từ có 4,5 âm tiết Giải thích: Một số quy tắc: Các từ có hậu tố “ion” trọng âm thường rơi vào âm trước nó. Các từ có hậu tố “y, ate” trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên. certificate /səˈtɪfɪkət/ compulsory /kəmˈpʌlsəri/ remember /rɪˈmembə(r)/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ Trọng âm của câu D rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. Chọn D Question 6. A Kiến thức: Trọng âm từ có 4,5 âm tiết Giải thích: Quy tắc: Các từ có hậu tố “ity” trọng âm thường rơi vào âm trước nó. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ Trọng âm của câu A rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ thứ ba. Chọn A Question 7. B Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết Giải thích: celebrate /ˈselɪbreɪt/ consider /kənˈsɪdə(r)/ occupy /ˈɒkjupaɪ/ incident /ˈɪnsɪdənt/ Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. Chọn B Question 8. C Kiến thức: Trọng âm từ hai âm tiết Giải thích: secure /sɪˈkjʊə(r)/ oblige /əˈblaɪdʒ/ vacant /ˈveɪkənt/ equip /ɪˈkwɪp/ Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. Chọn C Question 9. B Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: objective /əbˈdʒektɪv/ consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ interpret /ɪnˈtɜːprət/ profession /prəˈfeʃn/ Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Chọn B Question 10. D Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết Giải thích: criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ miserable /ˈmɪzrəbl/ questionable /ˈkwestʃənəbl/ inferior /ɪnˈfɪəriə(r)/ Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Chọn D Question 11: A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: Quy tắc: – Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, tuy nhiên cũng có vài trường hợp ngoại lệ. A. success /səkˈses/ B. balance /ˈbæləns/ C. problem /ˈprɒbləm/ D. culture /ˈkʌltʃə(r)/ Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Chọn A Question 12: C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: Quy tắc: – Các từ tận cùng bằng các đuôi –ety, –ity, –ion, –sion, –cial, –ically, –ious, –eous, –ian, –ior, –iar, –iasm, –ience, –iency, –ient, –ier, –ive, –ic, –ics, –ial, –ical, –ible, –uous, –ium, –logy, –sophy, –graphy, –ular, –ulum thì trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước nó. – Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: –ment, –ship, –ness, –er/or, –hood, – ing, –en, –ful, –able, –ous, –less. A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ C. powerful /ˈpaʊəfl/ D. electric /ɪˈlektrɪk/ Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn C Question 13. B Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết Giải thích: pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/ correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/ Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. Chọn B Question 14. D Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết Giải thích: commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhæbɪtæt/ Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. Chọn D Question 15. A Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Giải thích: Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, có dạng “er, en, ish,”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/ agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/ Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. Chọn A Question 16. D Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Giải thích: bachelor /ˈbætʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất. Chọn D Question 17. Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/ follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/ Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Chọn C Question 18. Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: national /ˈnæʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Chọn D Question 19. D religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/ commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm ngay chính nó. Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn D Question 20. D technology /tekˈnɒlədʒi/ activity /ækˈtɪvəti/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn D Question 21 Đáp án B. sensitive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm solution /sə'lu:∫n/ (n) giải pháp Question 22 Đáp án A. occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi Câu 23 Đáp án A. cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình B. answer /'ænsər/ (n) câu trả lời C. open /'oʊpən/ (adj) mở D. paper /'peɪpər/ (n) giấy Câu 24 Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ Câu 25 Đáp án B. fortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết ba. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trí disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất Câu 26 Đáp án D. auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trình học peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bán đảo professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyén nghiệp auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khán đài Câu 27 Đáp án A, trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực labour (n) /'leɪbər/ lao động Câu 28 Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. company (n) /'kʌmpəni/ công ty vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi estimate (v) /'estɪmət/ ước tính Question 29. A Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ B. surrounding /səˈraʊndɪŋ/ C. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ D. abnormal /æbˈnɔːml/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2 Chọn A Question 30. D Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. product /ˈprɒdʌkt/ B. postcard /ˈpəʊstkɑːd/ C. purpose /ˈpɜːpəs/ D. postpone /pəˈspəʊn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Chọn D Question 31. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. commerce /ˈkɒmɜːs/ B. reserve /rɪˈzɜːv/ C. burden /ˈbɜːdn/ D. southern /ˈsʌðən/ Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. Chọn B Question 32. B Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. industry /ˈɪndəstri/ B. museum /mjuˈziːəm/ C. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ D. dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. Chọn B Question 33. D Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. example /ɪɡˈzɑːmpl/ B. disaster /dɪˈzæstər/ C. reduction /rɪˈdʌkʃn/ D. penalty /ˈpenəlti/ Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó. Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai Chọn D Question 34. A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. purchase /ˈpɜːtʃəs/ B. accept /əkˈsept/ C. arrest /əˈrest/ D. forget /fəˈɡet/ Quy tắc: Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai Chọn A Question 35. C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. critical /ˈkrɪtɪkl/ B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’ C. horizon /həˈraɪzn/ D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất Chọn C Question 36. C Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. mistake /mɪˈsteɪk/ B. unite /juˈnaɪt/ C. wonder /ˈwʌndər/ D. behave /bɪˈheɪv/ Quy tắc: Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai Chọn C Question 37. A Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Giải thích: A. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ C. diversity /daɪˈvɜːsəti/ D. incredible/ɪnˈkredəbl/ Quy tắc: Tiền tố “in-” không làm thay đổi trọng âm từ gốc Từ có tận cùng là đuôi “-ory”, “-ity” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó Trọng âm đáp án A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai Chọn A Question 38. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. provide /prəˈvaɪd/ B. broaden /ˈbrɔːdn/ C. succeed /səkˈsiːd/ D. pursue /pəˈsjuː/ Quy tắc: Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm đáp án B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai Chọn B Question 39. C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: vacancy /ˈveɪkənsi/ habitat /ˈhæbɪtæt/ opponent /əˈpəʊnənt/ partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn C Question 40. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: busy /ˈbɪzi/ polite /pəˈlaɪt/ careful /ˈkeəfl/ special /ˈspeʃl/ Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn B

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan