Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 14 (Có đáp án)

Question 17: A. entry B. ready C. comfy D. occupy

Question 18: A. creature B. equal C. league D. menace

 

docx9 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 14 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1:A. determined Question 2:A. nuclear B. excited B. disappear C. judged C. pear D. seemed D. clear ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1 Question 3:A. happens B. glances C. precedes D. maintains Question 4:A. contractual B. Concern C. confused D. concentrate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1 Question 5:A. Attention B. situation C. instance D. obtain Question 6:A. educate B. concentrate C. communicate D. appropriate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1 Question 7: A. cleaned B. Learned C. opened D. leaned Question 8: A. vision B. Decision C. compulsion D. provision ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1 Question 9. A. cold B. Calm C. light D. film Question 10. A. strength B. event C. athlete D. wrestling ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1 Question 11:A. food B. foot C. Tooth D. afternoon Question 12:A. manage B. marriage C. massage D. language ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1 Question 13:A. foot B. look C. smooth D. should Question 14:A. explained B. disappointed C. Prepared D. interviewed ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1 Question 15:A. government B. gold C. give D. generate Question 16:A. quickly B. comedy C. pretty D. try ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1 Question 17: A. entry B. ready C. comfy D. occupy Question 18: A. creature B. equal C. league D. menace ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1 Question 19. A. bamboo B. good C. foot D. cook Question 20. A. mutual B. enthusiasm C. rumour D. student ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1 Question 21. A. date B. face C. page D. map Question 22. A. played B. planned C. cooked D. lived ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1 Question 23: A. interviewed Question 24: A. chemical B. performed B. approach C. finished C. achieve D. delivered D. challenge ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1 Question 25: A. appreciate B. efficient C. suspicious D. apprentice Question 26: A. assure B. press C. blessing D. classic ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1 Question 27: A. looked B. laughed C. decided D. experienced Question 28: A. break B. increase C. speak D. cheat ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1 Question 29: A. vintage B. massage C. luggage D. passage Question 30: A. considerate B. candidate C. associate D. adequate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1 Question 31: A. occasion B. explosion C. provision D. inversion Question 32: A. thereupon B. thrill C. through D. throne ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1 Question 33: A. allow B. below C. slowly D. tomorrow Question 34: A. breakfast B. many C. carry D. any ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1 Question 35: A. recite B. reconcile C. refund D. reaction Question 36: A. subscribed B. launched C. inspired D. welcomed ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1 Question 37: A. days B. speaks C. dates D. kits Question 38: A. house B. cloud C. blouse D. coupon ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1 Question 39: A. production B. propaganda C. promotion D. proceed Question 40: A. express B. exciting C. expensive D. exhibition ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1 ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Câu 1: Đáp án B Kiến thức về phát âm “-ed” được phát âm là: + /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/ + /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/ + /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại Þ Đáp án B Câu 2: Đáp án C Kiến thức về phát âm nuclear / ' nju:kliə/ disappear /disə ' piə/ pear /peə/ clear /kliər/ Þ Đáp án C (phần gạch chân được phát âm là /eə/, các phương án còn lại được phát âm là / iə/) Câu 3 B Kiến thức về phát âm “-s” được phát âm là: + /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /t/ + /iz/: khi trước –s là: ch, sh, ss, x, ge, o (trừ từ goes) + /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên ân và các phụ âm còn lại => Đáp án B Câu D Kiến thức về phát âm 4 A. contractual /kən'trækt∫ʊəl/ B. concern / kən'səːn/ C. confused / kən'fjuːzd/ D. concentrate / kɒns(ə)ntreɪt/ => Đáp án D (phần gạch chân được phát âm là / kɒn/, các phương án còn lại được phát âm là /kən/ Câu 5: Đáp án B Kiến thức về phát âm A. attention /ə’ten∫n/ B. situation /,sit∫u’ei∫n/ C. instance /'instəns/ D. obtain /əb'teɪn/ => Phương án B phần gạch chân được phát âm là /t∫/, các phương án còn lại được phát âm là /t/ Câu 6: Đáp án D Kiến thức về phát âm educate /'edʒ.u.keɪt/ concentrate /'kɒns(ə)ntreɪt/ communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ appropriate (v) /ə'prəʊprɪeɪt/ /ə'prəʊprɪət/ => Các phương án A,B,C phần gạch chân được phát âm là /eit/, phương án D phần gạch chân có thể phát âm là /eit/ hoặc /ɪət/ tùy vào chức năng từ loại. Câu 7 B Kiến thức về phát âm cleaned /kli:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/ learned có 2 cách phát âm. Nếu learned là tính từ thì –ed được phát âm là /id/. Nếu learned là động từ ở dạng quá khứ/quá khứ phân từ thì –ed được đọc là /d/. opened /’oupənd/: đuôi –ed được phát âm là /d/ leaned /li:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/ => Phương án B đuôi –ed được phát âm là /id/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/. Câu 8 C Kiến thức về phát âm vision /'vi ʒn/(n): tầm nhìn decision /di'siʒn/(n): sự quyết định compulsion /kəm'pʌl∫n/(n): sự cưỡng bức, sự ép buộc provision /prə'viʒn/(n): sự cung cấp => Phương án C đuôi –sion được phát âm là /∫n/, còn các đáp án khác được phát âm là / ʒn/ Câu 9: Đáp án B Kiến thức phát âm A. cold /kəuʊld/ B. calm /kɑ:m/ C. light /lait/ D. film /film/ => Phương án B phần gạch chân là âm câm. Câu 10: Đáp án C Kiến thức phát âm A. strength /'streηθ/ B. event /i’vent/ C. athlete /'æθ1i:t/ D. wrestling/'resliη/ => Phương án c phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại được phát âm là /e/. Câu 11: Đáp án C Kiến thức phát âm A. food /fu:d/ B. foot /fʊt/ C. tooth /tu:θ/ D. afternoon /ɑ:ftə'nu:n/ => Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/. Câu 12: Đáp án C Kiến thức phát âm A. manage /’mænɪdʒ/ B. marriage /'mærɪdʒ/ C. massage /'mæsɑ:(d)ʒ/ D. language /'læηgwɪdʒ/ => Phương án C có phần gạch chân được phát âm là /ɑ:(d)ʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪdʒ/ Câu 13: Đáp án C Kiến thức về phát âm A. foot /fʊt/ B. look /lʊk/ C. smooth /smu:ð/ D. Should flʊd/ => Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/. Câu 14: Đáp án B Kiến thức về phát âm Theo quy tắc phát âm của đuôi -ed thì phương án B có phần gạch chân được phát âm là /id/, các phương án còn lại được phát âm là /d/. Câu 15: Đáp án D Kiến thức về phát âm A. government /’gʌvərnməmt/ B. gold /goʊld/ C. give /giv/ D. generate /’dʒenəreɪt/ => Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /g/. Câu 16: Đáp án D Kiến thức về phát âm A. quickly /’kwɪkli/ B. comedy /'kɒmɪdi/ C. pretty /'prɪti/ D. try /traɪ/ => Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /ai/, các phương án còn lại được phát âm là /i/. Câu 17: Đáp án D Kiến thức về phát âm Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mái Occupy /'ɒkjəpaɪ/ (v): chiếm (địa điểm; tâm trí); ở => Câu D “y” được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/. Câu 18: Đáp án D Kiến thức về phát âm Creature /‘kri:t∫ər/ (n): sinh vật sống Equal /'i:kwal/ (adj): bằng nhau League /1i:g/ (n): liên minh, liên đoàn Menace /'menɪs/ (n): mối đe dọa, hiểm hoạ => Câu D “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/. Câu 19: Đáp án A Kiến thức phát âm A. bamboo /bæm'bu:/ B. good /gʊd/ C. foot /fʊt/ D. cook /kʊk/ => Phương án A “oo" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʊ/ Câu 20: Đáp án C Kiến thức phát âm A. mutual /'mju:t∫(ə)l/ B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/ C. rumour /'ru:mə/ D. stdent /'stju:d(ə)nt/ => Phương án C “u" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ju:/ Câu 21: Đáp án D Kiến thức cách phát âm của nguyên âm Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/. A. date /deɪt/ B. face /feɪs/ C. page /peɪdʒ/ D. map /mæp/ Câu 22: Đáp án C Cách phát âm của đuôi -ed Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/. Câu 23: Đáp án C Kiến thức về phát âm A. interviewed /'ɪn.tə.vju:d/ : phỏng vấn B. performed /pə'fɔ:md/: trình diễn C. finished / 'fin.ɪ∫t/: kết thúc D. delivered /dɪ'lɪv.ərd/ (v): phân phát Quy tắc phát âm đuôi -ed Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, s, ∫,t∫ / thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /t/ Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /ɪd/ Các trường hợp còn lại, khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /d/ => Câu C "ed" được phát âm là /t/, còn lại được phát âm là /d/. Câu 24: Đáp án A Kiến thức về phát âm chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về hóa học approach /ə'prəʊt∫/ (n): cách tiếp cận achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được challenge /‘t∫æ.ɪndʒ/ (n): thử thách => Câu A “ch” được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /t∫/. Câu25: Đáp án D Kiến thức về phát âm A. appreciate /ə’pri:∫ieit/ B. efficient /i'fi∫nt/ C. suspicious /sə'spi∫əs/ D. apprentice /ə'prentis/ => Câu D “c" được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /∫/ Câu 26: Đáp án A Kiến thức về phát âm A. assure /ə’∫ɔ:[r]/ hoặc /ə’∫ʊər/ B. press /pres/ C. blessing /'blesin/ D. classic /'klæsik/ => Câu A "ss" được phát âm là /∫/, các đáp án còn lại được phát âm là /s/ Câu 27: Đáp án C Kiến thức về phát âm A. looked /l ʊkt/ (v) nhìn B. laughfl /læft/ (v) cười C. decidffl /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định D. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v) trải nghiệm => Phần C "ed" được phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/. Câu 28: Đáp án A Kiến thức về trọng âm A. break /breɪk/ (v) vỡ, phá vỡ B. increase /ɪn'kri:s/ (v) gia tăng C. speak /spi:k/ (v) nói D. cheat /t∫i:t/ (v) gian lận => Phần A "ei" được phát âm là/eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/. Câu 29: Đáp án B Kiến thức phát âm A. vintage /’vintidʒ / B. massage /mə'saʒ/ C. luggage /'lʌgidʒ/ D. passage /'pasɪdʒ/ => Phương án B -age được phát âm là /aʒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /idʒ/ Câu 30 Đáp án C Kiến thức phát âm A. considerate /kən'sɪd(ə)rət/ B. candidate /‘kandɪdət/ C. associate /ə'səʊ∫ɪeɪt / D. adequate /'adɪkwət/ => Phương án C -ate được phát âm là /eɪt/, các đáp án còn lại được phát âm là /ət/ Câu 31: Đáp án D Kiến thức về phát âm occasion /ə'keɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm. explosion /ɪk'spləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ. provision /prə'vɪʒən/ (n): sự cung cấp. inversion /ɪn'v3:∫ən/ (n): sự đảo lộn. => Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /∫ən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/. Câu 32: Đáp án A Kiến thức về phát âm thereupon /’ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó thrill /θrɪ1/: sự rộn ràng, sự rùng mình through /θru:/: qua, xuyên qua, suốt throne /θroʊn/: ngai vị => Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/ Câu 33: Đáp án A Kiến thức về phát âm A. allow /ə’laʊ/ (v): cho phép. C. below /bɪ'ləʊ/ (pre): ở phía dưới. C. slowly /'sləʊ.li/ (adv): chậm. D. tomorrow /tə'morɒ.rəʊ/ (n): ngày mai. => Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/ Câu 34: Đáp án C Kiến thức về phát âm breakfast /'brekfəst/ (n): bữa sáng. many /'meni/ (pro): nhiều (dùng với danh từ đếm được). carry /kæri/ (v): mang theo. any /'eni/ (pro): bất cứ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) => Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại là /e/. Câu 35: Đáp án B Kiến thức về phát âm A. recite /ri'sait/ B. reconcile /'rekənsail/ C. refund /ri'fʌnd/ D. reaction /rɪ'ak∫(ə)n/ => Câu B “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/ Câu 36: Đáp án B Kiến thức về phát âm A. subscribed /səb'skraibd/ B. launched /lɔ:nt∫t/ C. inspired /in'spaiəd/ D. welcomed /‘welk md/ => Câu B -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d Câu 37: Đáp án A Kiến thức về phát âm Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /z/, còn lại là /s/ Cách phát âm đuôi “s/es” Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng 1à các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/. Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. Câu 38: Đáp án D Kiến thức về phát âm A. house /haʊs/ B. cloud /klaʊd/ C. blouse /blaʊs/ D. coupon /'ku:pɒn/ Phương án D co phần gạch chân phát âm là /u:/, cac phương án còn lại phát âm là /aʊ/. Câu 39: Đáp án B Kiến thức phát âm A. production /prə’dʌk∫n/ B. propaganda /prɒpə’gændə/ C. promotion /prə’məʊt∫n/ D. proceed /prə’si:d/ Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/. Câu 40: Đáp án D Kiến thức phát âm A. express /ɪk’spres/ B. exciting /ɪk’saɪtɪŋ/ C. expensive /ɪk’spensɪv/ D. exhibition /,eksɪ’bɪ∫n/ Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan