Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 13 (Có đáp án)
Question 9. A. practiced B. increased C. subscribed D. searched
Question 10. A. advent B. adverb C. advertise D. advance
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 13 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1.
Question 2.
A. laughs
A. arrived
B. machines
B. mended
C. parents
C. invited
D. photographs
D. planted
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - LẦN 1)
Question 3:
A. arrived
B. finished
C. talked
D. passed
Question 4:
A. young
B. plough
C. couple
D. cousin
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - LẦN 1)
Question 5:
A. decided
B. hatred
C. sacred
D. warned
Question 6:
A. manufacture
B. mature
C. pasture
D. agriculture
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - LẦN 2)
Question 7:
A. souvenir
B. around
C. south
D. thousand
Question 8:
A. hoped
B. looked
C. admired
D. missed
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 1)
Question 9.
A. practiced
B. increased
C. subscribed
D. searched
Question 10.
A. advent
B. adverb
C. advertise
D. advance
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI - LẦN 1)
Question 11.
A. looked
B. laughed
C. stepped
D. moved
Question 12.
A. feature
B. measure
C. feather
D. pleasure
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 1)
Question 13:
A. great
B. meat
C. beat
D. teach
Question 14:
A. depression
B. pressure
C. progress
D. assure
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 01)
Question 15:
A. complete
B. command
C. common
D. community
Question 16:
A. smooth
B. path
C. month
D. depth
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 02)
Question 17:
A. frustrate
B. busy
C. punctual
D. rubbish
Question 18:
A. leisure
B. pressure
C. treasure
D. pleasure
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 03)
Question 19:
A. species
B. specify
C. relative
D. letter
Question 20:
A. none
B. bank
C. blown
D. brand
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 04)
Question 21:
Question 22:
A. challenge
A. effective
B. chemical
B. habit
C. achieve
C. climate
D. approach
D. dolphin
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 05)
Question 23:
A. although
B. thank
C. these
D. without
Question 24:
A. tool
B. good
C. tooth
D. food
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 06)
Question 25:
A. repeats
B. amuses
C. attacks
D. coughs
Question 26:
A. capable
B. ancient
C. angle
D. danger
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 07)
Question 27:
A. compulsory
B. comfortable
C. accompany
D. welcome
Question 28:
A. telecast
B.telemetry
C.telescope
D. teleology
(ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 08)
Question 29:
A. structure
B. pasture
C. pleasure
D. mature
Question 30:
A. unwrapped
B. sacrificed
C. approached
D. obliged
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 1)
Question 31:
A. daunted
B. installed
C. committed
D. confided
Question 32:
A. core
B. more
C. pause
D. pot
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 2)
Question 33.
A. painting
B. daily
C. fairly
D. faithful
Question 34.
A. distinguished
B. relaxed
C. attacked
D. attracted
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 2)
Question 35.
A. pressure
B. future
C. enthusiasm
D. resume
Question 36.
A. played
B. tried
C. smiled
D. wanted
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG - LẦN 2)
Question 37:
A. enjoyed
B. shared
C. sacrificed
D. appalled
Question 38:
A. bridegroom
B. obliged
C. primary
D. kindergarten
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC GIANG)
Question 39:
A. watches
B. involves
C. changes
D. misses
Question 40:
A. deal
B. cream
C. sea
D. threat
(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1. B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. laughs /la:fs/ B. machines /mə'fi:nz/
C. parents /'peərənts/ D. photographs /ˈfoʊtəɡra:fs/
Âm “s” trong từ “machines” phát âm là /z/, trong các từ còn lại phát âm là /s/.
Đáp án: B Question 2. A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ıd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. arrived /ə'raivd/ B. mended /mendid /
C. invited /in'vaitid / D. planted /pla:ntid/ Âm “ed” trong từ “arrived” phát âm là /d/, trong các từ còn lại phát âm là /id/. Đáp án: A
Question 3: A arrived /ə'raivd/ finished /'fini∫t/ talked/ /tɔ:kt/ passed /pɑ:st/
Cách phát âm đuôi “ed”:
Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /t/.
Chọn A
Question 4: B
young /jʌŋ/
plough /plaʊ/
couple /'kʌpl/
cousin /'kʌzn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /aʊ/ các phần còn lại / ʌ/ Chọn B
Question 5. D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
decided /dɪˈsaɪdɪd/ hatred /ˈheɪtrɪd/
sacred /ˈseɪkrɪd/ warned /wɔːnd/
Câu B, C rơi vào các trường hợp ngoại lệ, đuôi “ed” phát âm là /ɪd/. Phần được gạch chân của câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/. Chọn D
Question 6. B
Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ Phần được gạch chân của câu B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại phát âm là /ə(r)/.
Chọn B Question 7. A
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ around /əˈraʊnd/
south /saʊθ/ thousand /ˈθaʊznd/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A Question 8. C
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
hoped /həʊpt/ looked /lʊkt/
admired /ədˈmaɪə(r)d/ missed /mɪst/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. Chọn C
Question 9. C
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
/ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/.
/t/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /f/, /k/, /s/, /tʃ/, /ʃ/
/d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại
practiced /ˈpræktɪs/ increased /ɪnˈkriːs/
subscribed /səbˈskraɪb/ searched /sɜːtʃ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C Question 10. D
Kiến thức: Phát âm “ad”
Giải thích:
advent /ˈædvent/ adverb /ˈædvɜːb/
advertise /ˈædvətaɪz/ advance /ədˈvɑːns/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /əd/, còn lại phát âm là /æd/.
Chọn D Question 11: D
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ,
/l/, /r/ và các nguyên âm.
A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/
C. stepped /step/ D. moved /muːvd/
Phần gạch chân phương án D phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Chọn D Question 12: A
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/
feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ Phần gạch chân phương án A phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. Chọn A
Question 13. A
Kiến thức: Phát âm "-ea"
Giải thích:
great /ɡreɪt/ meat /miːt/
beat /biːt/ teach /tiːtʃ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/.
Chọn A Question 14. C
Kiến thức: Phát âm "-ss"
Giải thích:
depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/
progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/. Chọn C
Question 15. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/
common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/
Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/. Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. Chọn C
Question 16. A
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
smooth /smuːð/ path /pɑːθ/
month /mʌnθ/ depth /depθ/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A Question 17. B
Kiến thức: Phát âm [u]
Giải thích:
frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/
Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/.
Chọn B Question 18. B
Kiến thức: Phát âm [s]
Giải thích:
leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/
treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/
Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/
Chọn B Question 19. A
species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/
relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/
[e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/.
Chọn A Question 20. B
none /nʌn/ bank /bæŋk/
blown /bləʊn/ brand /brænd/
Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/
[n] trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/.
Chọn B
Question 21 Đáp án B. chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge
/'t∫ælɪndʒ/
(n) thử thách
B. chemical
/’kemɪk1/
(n) hóa chất
C. achieve
/ə't∫i:v/
(v) đạt được
approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức
Question 22 Đáp án C. climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/
A. effective
/ɪ'fektɪv/
(adj) hiệu quả
B. habit
/'hæbɪt/
(n) thói quen
C. climate
/'klaɪmət/
(n) thời tiết
D. dolphin
/'dɑ:lfɪn/
(n) cá voi
Question 23 Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
thank /θæŋk/ cảm ơn
these /ði:z/ những cái này
without /wɪ'ðaʊt/ không có
Question 24 Đáp án B. good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.
tool /tu:l/ công cụ C. tooth /tu:θ/ răng
good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn
Câu 25 Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo
amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười
attacks /ə'tæks/ (v) tấn công
coughs /kɔ:fs/ (v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là
/ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Câu 26 Đáp án C. angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.
capable /'keɪpəbl/ (adj) có thể
ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa
angle /'æŋgl/ (n) góc
danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm
Câu 27 Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
welcome /'welkəm/ (v) chào đón
Câu 28 Đáp án D. teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/
A. telecast (n)
/'telikæst/
chiếu
B. telemetry (n)
/te'limətri/
phép đo từ xa
C. telescope (n)
/ 'telɪskoʊp/
kính thiên văn
D. teleology (n)
Question 29. D
/,ti:li'ɑ:lədʒi/
thuyết cứu cánh
Kiến thức: Phát âm '-ure'
Giải thích:
A. structure /ˈstrʌktʃə/ B. pasture /ˈpɑːstʃə/
C. pleasure /ˈpleʒə/ D. mature /məˈtʃʊə/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʊə/, còn lại là /ə/
Chọn D Question 30. D
Kiến thức: Phát âm '-ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. unwrapped /ʌnˈræpt/ B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. approached /əˈprəʊtʃt/ D. obliged /əˈblaɪdʒd/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/
Chọn D Question 31. B
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. daunted /dɔːntɪd/ B. installed /ɪnˈstɔːld/
C. committed /kəˈmɪtɪd/ D. confided /kənˈfaɪdɪd/ Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.
Chọn B Question 32. D
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. core /kɔː(r)/ B. more /mɔː(r)/
C. pause /pɔːz/ D. pot /pɒt/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɒ/, còn lại là /ɔː/.
Chọn D
Question 33. C
Kiến thức: Phát âm “-ai”
Giải thích:
A. painting /ˈpeɪntɪŋ/ B. daily /ˈdeɪli/
C. fairly /ˈferli/ D. faithful /ˈfeɪθfl/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /eɪ/
Chọn C Question 34. D
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “ed”:
Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ B. relaxed /rɪˈlækst/
C. attacked /əˈtækt/ D. attracted /əˈtræktɪd/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/
Chọn D Question 35. A
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
A. pressure /ˈpreʃər/ B. future /ˈfjuːtʃər/
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ D. resume /rɪˈzjuːm/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /juː/
Chọn A Question 36. D
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
A. played /pleɪd/ B. tried /traɪd/
C. smiled /smaɪld/ D. wanted /ˈwɒntɪd/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/m còn lại là /d/ Chọn D
Question 37. C
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
A. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ B. shared /ʃeəd/
C. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/ D. appalled /əˈpɔːld/
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “ed”:
Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/ Chọn C
Question 38. D
Kiến thức: Phát âm “-i”
Giải thích:
A. bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ B. obliged /əˈblaɪdʒd/
C. primary /ˈpraɪməri/ D. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Chọn D Question 39. B
Kiến thức: Cách phát âm “-es”
Giải thích:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là chữ cái -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ là chữ cái -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi tận cùng từ là chữ cái còn lại.
watches /wɒtʃiz/ involves /ɪnˈvɒlvz/
changes /tʃeɪndʒiz/ misses /mɪsiz/
Phần gạch chân của câu B được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /iz/.
Chọn B Question 40. D
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
Giải thích:
deal /diːl/ cream /kriːm/
sea /siː/ threat /θret/
Phần gạch chân của câu D được phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn D
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx