Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 11 (Có đáp án)

Question 3: A. merchant B. sergeant C. commercial D. term

Question 4: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious

docx6 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 11 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. meat B. team C. sea. D. clear Question 2. A. laid B. fair C. repair D. pair ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 1) Question 3: A. merchant B. sergeant C. commercial D. term Question 4: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 2) Question 5: A. finished B. developed C. defeated D. looked Question 6: A. hesitate B. reserve C. physics D. basic ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 3) Question 7: A. receives B. brushes C. matches D. advantages Question 8: A. double B. town C. south D. allow ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 4) Question 9: A. university B. understand C. discussion D. industrial Question 10: A. sort B. seem C. sun D. sure ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 5) Question 11: A. needed B. eradicated C. developed D. contributed Question 12: A. breathe B. threaten C. healthy D. earth ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 6) Question 13: A. stopped B. washed C. walked D. warned Question 14: A. future B. refuse C. abuse D. fuss ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 7) Question 15: A. entertain B. natural C. educate D. changeable Question 16: A. finished B. influenced C. advertised D. helped ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 8) Question 17: A. tea B. lead C. leather D. leave Question 18: A. followed B. jumped C. rained D. arrived ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 9) Question 19: Question 20: A. attract A. collect B. across B. concept C. actor C. conceal D. factor D. consume ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 10) Question 21: A. acronym B. admirable C. asset D. agency Question 22: A. wicked B. shocked C. ragged D. legged ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 11) Question 23: A. comfortable B. syllable C. able D. capable Question 24: A. habitat B. protection C. essential D. priority ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 12) Question 25: A. extinction B. exhibit C. exhaustion D. exist Question 26: A. document B. education C. endangered D. secondary ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 13) Question27: A. builds B. destroys C. occurs D. prevents Question 28: A. drought B. fought C. bought D. brought ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 14) Question 29: A. reliable B. liquid C. revival D. final Question 30: A. measure B. pleasure C. treasure D. ensure ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 15) Question 31: A. chamber B. ancient C. danger D. ancestor Question 32: A. smoothly B. southern C. breath D. airworthy ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 16) Question 33: A. practiced B. stamped C. indulged D. accomplished Question 34: A. friends B. tunes C. clubs D. stamps ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 17) Question 35: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 36: A. sugar B. solar C. super D. subside ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 18) Question 37: A. accompany B. category C. shortcoming D. newcomer Question 38: A. caring B. sacrifice C. hand D. panda ( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 19) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Question1: Đáp án D clear đọc là /iə/, các từ còn lại đọc là /i:/ Question 2: Đáp án A laid đọc là /ei/, còn lại đọc là /eə/ Question 3: Đáp án B Đáp án B phát âm là //, còn lại phát âm là //. Question 4: Đáp án A Đáp án A phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. Question 5: Đáp án C Đáp án: C. defeated: /dɪˈfiːtid/ finished: /'finiʃt/ developed: /di'veləpt/ D. looked: /lʊkt/ Question 6: Đáp án D Đáp án: D. basic: /ˈbeɪ.sɪk/ hesitate: /ˈhez.ɪ.teɪt/ reserve: /rɪˈzɝːv/ physics: /ˈfɪz.ɪks/ Question 7: Đáp án A /es/ trong receives đọc là /z/, trong các từ còn lại đọc là /iz/ Question 8: Đáp án A /ou/ trong double đọc là / ʌ /, trong các từ còn lại là / aʊ / Question 9: Đáp án A Question 10: Đáp án D Question 11: Đáp án C Giải thích: /ed/ trong developed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /id/ Question 12: Đáp án A Giải thích: Âm hữu thanh /ð/, còn lại B,C,D là âm vô thanh /θ/ Question 13: Đáp án D Đáp án D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. Question 14: Đáp án D Đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /juː/. Question 15: Đáp án B Âm ‘a’ phát âm là /æ/, các từ còn lại phát âm là /eɪ/ natural: /ˈnætʃ.ər.əl/ entertain: /en.təˈteɪn/, educate: /ˈedʒ.u.keɪt/, changeable: /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ Question 16: Đáp án C Đuôi ‘ed’ phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/ Question 17: Đáp án C /ea/ trong leather được phát âm là /e/, trong các từ còn lại được phát âm là / iː/ Question 18: Đáp án B /ed/ trong jumped được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/ Question 19: Đáp án B Đáp án B. across “ac” của từ ‘across’ phát âm /ək/, các từ còn lại /æk/ across: /əˈkrɒs/ attract: /əˈtrækt/, actor : /ˈæk.tər/, factor: /ˈfæk.tər/ Question 20: Đáp án B Đáp án B. concept “o” của từ ‘concept’ phát âm /ɒ/, các từ còn lại /ə/ concept: /ˈkɒn.sept/ collect: /kəˈlekt/, conceal: /kənˈsiːl/, consume: /kənˈsuːm/ Question 21: Đáp án D Phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /æ/ acronym: /ˈæk.rə.nɪm/ admirable: /ˈæd.mɪ.rə.bəl/ asset: /ˈæs.et/ agency: /ˈeɪ.dʒən.si/ Question 22: Đáp án B Phát âm là /t/ các từ còn lại /id/ wicked: /ˈwɪk.ɪd/ shocked: /ʃɑkt/ ragged: /ˈræɡ.ɪd/ legged: /leɡid/ Question 23: Đáp án C Vì ‘a’ phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /ə/ able: /ˈeɪ.bəl/, comfortable: /ˈkʌm.fə.tə.bəl/, syllable: /ˈsɪl.ə.bl̩/, capable: /ˈkeɪ.pə.bəl/ Question 24: Đáp án C Đáp án C phát âm là /ʃl/, còn lại phát âm là /t/. Question 25: Đáp án A Phát âm là /ik/, các từ còn lại /ig/ A. extinction: /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ exhibit: /ɪɡˈzɪb.ɪt/ exhaustion: /ɪɡˈzɔːs.tʃən/ exist: /ɪɡˈzɪst/ Question 26: Đáp án B Phát âm là /dʒ/ các từ còn lại /d/ document: /ˈdɒk.jə.mənt/ education: /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ endangered: /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ secondary: /ˈsek.ən.dri/ Question 27: Đáp án D D là "S", còn lại đọc là "Z" Question 28: Đáp án A /draʊt/, /fɔ:t/ /bɔ:t/, /brɔ:t/ Question 29: Đáp án B reliable /ri'laiəbl/(adj) chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tứ ..) liquid /'likwid/(adj) lỏng revival /ri'vaivəl/(n) sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật) final /'fainl/(adj) cuối cùng Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai Question 30: Đáp án D ensure âm s đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ Question 31: Đáp án D /a/ trong ancestor được phát âm là /æ/, các âm /a/ trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/ ancestor/ˈænsestə(r)/, chamber /ˈtʃeɪmbə(r)/, ancient/ˈeɪnʃənt/, danger/ˈdeɪndʒə(r)/ Question 32: Đáp án C /th/ trong breath được phát âm là /θ/, các âm /th/ trong các từ còn lại phát âm là /θ/ breath /breθ/, smoothly /ˈsmuːðli/, southern /ˈsʌðən/, airworthy /ˈeəwɜːði/ Question 33: Đáp án C âm /ed/ ở từ indulged đọc là /d/, ở các từ còn lại đọc là /t/ Question 34: Đáp án D âm /s/ ở từ stamps đọc là /s/, ở các từ còn lại đọc là /z/ Question 35: Đáp án A Âm /ed/ trong từ passed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/ Question 36: Đáp án A Âm /s/ trong sugar được phát âm là /ʃ/, trong các từ còn lại được phát âm là /s/ Question 37: Đáp án B ‘o’ của từ “category” phát âm là âm câm, các từ còn lại /ʌ/ Category: /ˈkæt.ə.ɡri/ Accompany: /əˈkʌm.pə.ni/, shortcoming: /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/, newcomer: /ˈnjuːˌkʌm.ər/ Question 38: Đáp án A ‘a” của từ “caring” phát âm là /e/, các từ còn lại /æ/ Caring: /ˈker.ɪŋ/ Sacrifice: /ˈsæk.rɪ.faɪs/, hand: /hænd/, panda: /ˈpæn.də/

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan