Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 10 (Có đáp án)

Question 27: A. romantic B. reduction C. popular D. financial

Question 28: A. traditional B. majority C. appropriate D. electrician

 

docx10 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 10 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1: Question 2: A. example A. weather B. happiness B. flower C. advantage C. human D. disaster D. canteen (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1) Question 3: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 4: A. interview B. essential C. comfortable D. industry (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2) Question 5: A. confide B. maintain C. require D. major Question 6: A. commercial B. disaster C. animal D. extinction (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3) Question 7: A. pollute B. country C. correct D. provide Question 8: A. commercial B. extinction C. endanger D. habitat (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4) Question 9: A. enter B. impress C. agree D. success Question 10: A. bachelor B. chemistry C. personal D. interfere (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5) Question 11: A. response B. relate C. follow D. reserve Question 12: A. national B. beautiful C. chemical D. disaster (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6) Question 13: A. religious B. librarian C. commercial D. Japanese Question 14: A. technology B. activity C. experience D. presentation (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7) Question 15: A. unselfish B. sympathy C. quality D. principle Question 16: A. introduce B. entertain C. successful D. millionaire (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8) Question 17: A. extreme B. mission C. rapid D. country Question 18: A. society B. epidemic C. initiate D. catastrophe (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9) Question 19: A. entertainment B. necessary C. economics D. education Question 20: A. powerful B. conference C. condition D. difficult (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10) Question 21: Question 22: A. intensive A. population B. cultural B. accelerate C. agreement C. technology D. encourage D. relationship (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11) Question 23: A. number B. assure C. travel D. rapid Question 24: A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12) Question 25: A. argument B. dominate C. understand D. atmosphere Question 26: A. enclose B. product C. science D. manage (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13) Question 27: A. romantic B. reduction C. popular D. financial Question 28: A. traditional B. majority C. appropriate D. electrician (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14) Question 20. A.language B. diverse C. promote D. combine Question 30. A. career B. neighborhood C. opinion D. supporter (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15) Question 31. A.tuition B. educate C. physical D. summary Question 32. A. believe B. confide C. certain D. reward (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16) Question 33. A. eradicate B. politics C. photography D. musician Question 34. A. ensure B. picture C. capture D. pleasure (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Question 1. B Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Giải thích: example /ig'zɑ:mpl/ happiness /'hæpinis/ advantage /əd'vɑ:ntidʒ/ disaster /di'zɑ:stə[r]/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 Chọn B Question 2. D Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Giải thích: weather /'weðə[r]/ flower /'flaʊə[r]/ human /'hju:mən/ canteen /kæn'ti:n/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất Chọn D Question 3. B Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Giải thích: example /ɪɡˈzɑːmpl/ happiness /ˈhæpinəs/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. Chọn B Question 4. B Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết Giải thích: interview /ˈɪntəvjuː/ essential /ɪˈsenʃl/ comfortable /ˈkʌmftəbl/ industry /ˈɪndəstri/ Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất. Chọn B Question 5. D Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. confide /kənˈfaɪd/ B. maintain /meɪnˈteɪn/ C. require /rɪˈkwaɪə(r)/ D. major /ˈmeɪdʒə(r)/ Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại âm tiết thứ hai. Chọn D Question 6. C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ C. animal /ˈænɪml/ D. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai. Chọn C Question7. B Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết Giải thích: pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/ correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/ Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. Chọn B Question 8. D Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết Giải thích: commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhæbɪtæt/ Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. Chọn D Question 9. A Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Giải thích: Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, có dạng “er, en, ish,”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/ agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/ Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. Chọn A Question 10. D Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Giải thích: bachelor /ˈbætʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất. Chọn D Question 11. Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/ follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/ Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Chọn C Question 12. Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: national /ˈnæʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Chọn D Question 13. D religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/ commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm ngay chính nó. Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn D Question 14. D technology /tekˈnɒlədʒi/ activity /ækˈtɪvəti/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn D Question 15. A A. unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ C. quality /ˈkwɒləti/ D. principle /ˈprɪnsəpl/ Quy tắc: Khi thêm tiền tố “un-” không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. Danh từ có 3 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn A Question 16. C A. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ B. entertain /ˌentəˈteɪn/ C. successful /səkˈsesfl/ D. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ Quy tắc: Tiền tố intro- , enter - không làm ảnh hưởng đến trọng âm gốc của từ. Hậu tố -ful không làm thay đổi trọng âm của từ. Từ có âm tận cùng là –naire thì trọng rơi vào chính nó. Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Chọn C Question 17. A A. extreme /ɪkˈstriːm/ B. mission /ˈmɪʃn/ C. rapid /ˈræpɪd/ D. country /ˈkʌntri/ Quy tắc: Danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Ngoại lệ: extreme (adj) có [eme] được phát âm là /i:/ => trọng âm rơi vào nguyên âm dài Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn A Question 18. B A. society /səˈsaɪəti/ B. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ C. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ D. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ Quy tắc: Những từ có tận cùng bằng –ic, –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước đuôi này. Những từ có tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn B Question 19. B A. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ B. necessary /ˈnesəsəri/ C. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ Quy tắc: Khi thêm hậu tố -ment thì trọng âm của từ gốc không đổi. Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Chọn B Question 20. C A. powerful /ˈpaʊəfl/ B. conference /ˈkɒnfərəns/ C. condition /kənˈdɪʃn/ D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ Quy tắc: Khi thêm hậu tố -ful thì trọng âm của từ gốc không đổi. Từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này. Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn C Question 21. A A. accurate /ˈækjərət/ B. accident /ˈæksɪdənt/ C. success /səkˈses/ D. accept /əkˈsept/ [cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/. Chọn A Question 22. B A. post /pəʊst/ B. polite /pəˈlaɪt/ C. alone /əˈləʊn/ D. comb /kəʊm/ trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/ Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm => nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/. Chọn B Question 23. B A. number /ˈnʌmbə(r)/ B. assure /əˈʃʊə(r)/ C. travel /ˈtrævl/ D. rapid /ˈræpɪd/ Quy tắc: Thông thường, 1 từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Động từ 2 âm tiết bắt đầu bằng a- thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn B Question 24. A A. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ C. dictionary /ˈdɪkʃənri/ D. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ Quy tắc: Từ tận cùng bằng –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này. Hậu tố -or không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn A Question 25. C A. argument /ˈɑːɡjumənt/ B. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ C. understand /ˌʌndəˈstænd/ D. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ Quy tắc: Hậu tố -ment không làm ảnh hưởng trọng âm của từ gốc. Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn C Question 26. A A. enclose /ɪnˈkləʊz/ B. product /ˈprɒdʌkt/ C. science /ˈsaɪəns/ D. manage /ˈmænɪdʒ/ Quy tắc: Danh từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Ngoại lệ: „manage Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn A Question 27. C A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ B. reduction /rɪˈdʌkʃn/ C. popular /ˈpɒpjələ(r)/ D. financial /faɪˈnænʃl/ Quy tắc: Những từ tận cùng bằng –ic, -tion, -cial thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước các đuôi này. Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn C Question 28. D A. traditional /trəˈdɪʃənl/ B. majority /məˈdʒɒrəti/ C. appropriate /əˈprəʊpriət/ D. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ Quy tắc: Hậu tố -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. Những từ tận cùng bằng –ity, -cian thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này. Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn D Question 29. A A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ B. diverse /daɪˈvɜːs/ C. promote /prəˈməʊt/ D. combine /kəmˈbaɪn/ Quy tắc: Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, ngoại trừ: di„verse Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn A Question 30. B A. career /kəˈrɪə(r)/ B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ C. opinion /əˈpɪnjən/ D. supporter /səˈpɔːtə(r)/ Quy tắc: Hậu tố -hood, -er không làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn B Question 31. A A. tuition /tjuˈɪʃn/ B. educate /ˈedʒukeɪt/ C. physical/ˈfɪzɪkl/ D. summary /ˈsʌməri/ Quy tắc: Những từ tận cùng bằng –tion, -ical thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn A Question 32. C A. believe /bɪˈliːv/ B. confide /kənˈfaɪd/ C. certain /ˈsɜːtn/ D. reward /rɪˈwɔːd/ Quy tắc: Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Những từ có 2 âm tiết mà vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn C Question 33. B A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ B. politics /ˈpɒlətɪks/ C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ D. musician /mjuˈzɪʃn/ Quy tắc: Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Những từ tận cùng bằng –ic, -graphy, -ian thì trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước nó, ngoại trừ: „politics Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn B Question 34. A A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ C. capture /ˈkæptʃə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ Quy tắc: Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Những từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn A

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan