Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 7 (Có đáp án)

Question 3: He is someone we can respect and look up to. but he's not so high above us that we feel low and downtrodden.

A. have a high opinion of B. think highly of

C. hold in esteem D. despise

 

docx10 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: We’re not taking on any new staff at the moment so that we can cut down the cost. A. employing B. hiring C. offering D. laying off Question 2: The story was that of a little girl who was bom in a well-to-do family and was a top performer in her studies. A. rolling in money B. made of money C. well-heeled D. destitute (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 3: He is someone we can respect and look up to. but he's not so high above us that we feel low and downtrodden. A. have a high opinion of B. think highly of C. hold in esteem D. despise Question 4: We have to remember is that we have to give people a leg up to succeed in this society and that’s not something we ought to be embarrassed about. A. give people a helping hand B. assist people C. hinder people D. give people a boost (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 5: He sees that she’s talented, that she's a special person trying to escape her dead - end life. A. fascinating B. monotonous C. demanding D. boring Question 6: The ultimate aim of understanding deformation processes is to incorporate them into interpretations of earth theology. A. utmost B. trivial C. immediate D. tremendous (ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 7: Their contributions to science have earned them an everlasting place in history. A. indefinite B. eternal C. temporary D. round-the-lock Question 8: Indifferent to hunting or wrestling or drinking, Bill, who likes to read, is thoughtful and gentle. A. a second thought B. considerate C. superficial D. compassionate (ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 9: His jokes won't be to everyone's taste because it is so close to the bone. A. personal B. offensive C. respectful D. annoying Question 10: Most impoverished families' homes are primitive shelters made of scrap materials, which provide minimal privacy and protection against the elements. A. original B. basic C. modem D. recent (ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 11: While waiting at a gas station Simon and Mack strike up a friendship. A. cover up B. give up C. make up D. remain Question12: My father continued to work very hard, hoping to be promoted to the position of manager. Finally, his hard work paid off and he was promoted. A. paid in full B. compensated C. succeeded D. failed (ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 13: Several brands have replied and questioned the methods used in the study and they said that the number of plastics evaluated was exaggerated. A. over the top B. magnified C. excessive D. understated Question 14: It has been a secret for many years, but I am going to break the seal now. A. tell it B. keep it C. save it D. hold it (ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH) Question15: People sometimes choose partners who compensate for their own shortcomings. A. benefits B. strengths C. flaws D. disadvantages Question16: Mr Lane urged any parents who have concerns about the disease to seek medical help at once. A. immediately B. right way C. forthwith D. in due course (ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 17: Gerry Thomas, the inventor of the TV dinner, has also passed away at the age of 83. A. lived B. begun C. improved D. given birth Question 18: I was under the impression that I would listen to all the additional questions first and then respond to them all in one go. A. didn’t believe B. didn’t report C. didn’t declare D. didn’t support (ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 19: Feel free to bring along your significant other to the party. A. dear B. foe C. mate D. spouse Question 20: I’d go mad if I had to do a dead-end job like working on a supermarket checkout. A. boring B. monotonous C. fascinating D. demanding (ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 21: She got up late and rushed to the bus stop. A. went quickly B. went leisurely C. went slowly D. dropped by Question 22: Although my brother is sometimes mischievous, he is well-behaved on the whole. A. close-knit B. obedient C. shocked D. disobedient (ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 23: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans. A. married B. divorced C. separated D. single Question 24: Maria will take charee of the advertising for the play. . spend time B. spend C. account for D. be irresponsible for (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 25: Later a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet. A. an enormous breakfast B. a formal conference C. an informal party D. a formal party Question 26: In many cultures, people signify their agreement by nodding their head. A. turning B. shaking C. pointing D. waving (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 27: An optimistic person always sees things on the bright sides. A. intelligent B. pessimistic C. confortable D. difficult Question 28: This new magazine is known for its comprehensive coverage of news A. casual B. indifferent C. inadequate D. superficial (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 29: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours. A. uninterested B. open C. unsure D. slow Question 30: A surprising percentage of the population in remote areas is illiterate. A. able to speak fluently B. unable to speak fluently C. unable to read and write D. able to read and write (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 31: It is relatively easy to identify the symptoms of the peculiar disease. A. evidently B. absolutely C. comparatively D. obviously Question 32: When you consider all the advantages you've gained I think you'll admit you had a good run for your money. A. a lot of loss from your money B. a lot of benefits from your money C. a lot of advantages from your money D. a lot of failures in making your money (ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA CÂU ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN 1 D Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí. To take somebody on: nhận ai vào làm việc. >><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc. Các đáp án còn lại: To employ (v.): thuê ai; To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì; To offer (v.): mời, đề nghị. 2 D Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.” Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng. Các đáp án còn lại: To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền; To be made of money (informal): rất giàu; To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có. 3 D Câu đề bài: Ông ấy là người mà chúng ta có thể tôn trọng và tôn kính, nhưng ông ấy không cao cao tại thượng đến mức chúng ta phải cảm thấy thấp kém và áp bức. Look up to: tôn kính, kính trọng have a high opinion of: kính trọng, đánh giá cao think highly of: đề cao hold in esteem: kính mến, quý trọng D. despise: khinh thường 4 C Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về. Give people a leg up: giúp người vượt qua give people a helping hand: giúp người một tay assist people: hỗ trợ người hinder people: cản trở người give people a boost: nâng đỡ người 5 A Anh ta thấy rằng cô ấy là người có tài năng, rằng cô ấy là một người đặc biệt đang cố gắng thoát ra khỏi cuộc sống bế tắc của mình. Dead-end (adj.): ngõ cụt, bế tắc >><< fascinating (adj,): hấp dẫn, say mê. Monotonous (adj.): đơn điệu, nhàm chán; Demanding (adj.): đòi hỏi; Boring (adj.): nhàm chán. 6 C Mục tiêu cuối cùng của việc hiểu được quá trình biến dạng là kết hợp chúng vào việc diễn giải thần học trái đất. Ultimate (adj.): tối hậu, cuối cùng. Immediate (adj.): ngay lập tức; Utmost (adj.): hết sức, vô cùng. Trivial (adj.): nhỏ nhặt, không quan trọng; Tremendous (adj.): to lớn, phi thường. 7 C Đáp án C. temporary: tạm thời >< everlasting: bất diệt indefinite: vô thời hạn eternal: vĩnh hằng D. round-the-lock: cả ngày lẫn đêm. 8 C Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo a second thought: suy nghĩ lại considerate: thận trọng, cân nhắc D. compassionate: thương xót. 9 C Những câu chuyện cười của anh ấy sẽ không phù hợp với mọi người vì nó thiếu tế nhị. A. cá nhân B. xúc phạm C. tôn trọng D. gây phiền nhiễu Ta có close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả >< respectful: tôn trọng 10 C Ta có primitive: nguyên thủy >< modem: hiện đại 11 B Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn. Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu; To cover up: che đậy; To make up something: bia ra; To remain something: vẫn là gì. 12 D Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức. Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed 13 D Câu đề bài: Một số thương hiệu đã đáp lại và đặt câu hỏi về các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu và họ nói rằng số lượng nhựa được đánh giá đã bị phóng đại. Exaggerated (adj.): phóng đại >< Đáp án D: understated (v.): nói bớt đi, không đúng sự thật Các đáp án còn lại: A. thổi phồng, quá đáng B. phóng đại C. quá đáng, quá nhiều 14 B Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra. To break the seal = make something known. >< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì. To tell (v.): nói; To save (v.): lưu, tiết kiệm; To hold (v.): giữ, bám lấy. 15 B Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình. Shortcomings (n.): sự thiếu sót Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm Các đáp án còn lại: A. benefit (n.): lợi ích C. flaws (n.): sai sót D. disadvantages (n.): bất lợi 16 D Câu đề bài: Ông Lane kêu gọi bất kỳ phụ huynh nào có lo ngại về căn bệnh này đi tìm kiếm sự giúp đỡ y tế ngay lập tức. At once: lập tức Đáp án D: in due course: đúng lúc Các đáp án còn lại: A. immediately (adv.): ngay lập tức B. right away: ngay lập tức C. forthwith (adv.): ngay tức khắc 17 A Câu đề bài: Gerry Thomas, nhà sáng chế ra bữa tối TV, cũng đã qua đời ở tuổi 83. Đáp án A. live: sống >><< pass away = die: qua đời. Các đáp án còn lại: begin: bắt đầu; improve: cải thiện; to give birth: hạ sinh, khai sinh ra. 18 A Câu đề bài: Tôi đã có cảm tưởng rằng tôi sẽ lắng nghe tất cả các câu hỏi bổ sung trước rồi trả lời tất cả chúng một lèo. Đáp án A. didn’t believe: không tin; To be under the impression (that) = to have the (often wrong) feeling or idea that. —» Có cảm tường rằng điều gì là đúng. Các đáp án còn lại: didn’t report: không báo cáo lại; didn’t declare: không tuyên bố; didn't support: không ủng hộ. 19 B Câu đề bài: Hãy thoải mái mang theo người ấy của bạn đến bữa tiệc. Significant othe: nửa còn lại quan trọng. >><< foe (n.): kẻ thù. To bring sb along: mang theo/ đưa ai đó theo. Các đáp án còn lại: A. dear (n.): người yêu dấu; mate (n.): bạn; spouse (n.): chồng/ vợ. 20 C Câu đề bài: Tôi sẽ điên mất nếu như tôi phải làm một công việc bế tắc như là làm việc ở một quầy thu tiền ở siêu thị. Dead-end (adj.): nhàm chán, bế tắc. >>< fascinating (adj.): thú vị, hấp dẫn. Các đáp án còn lại: boring (adj.): nhàm chán; monotonous (adj.): đều đều, đơn điệu; D. demanding (adj.): đòi hòi, khắt khe. 21 C rushed (v): hối hả, lao, phóng đi A. went quickly: đi nhanh B. went leisurely: đi một cách thư thả C. went slowly: đi chậm D. dropped by: ghé thăm 22 B mischievous (adj): nghịch ngợm A. close-knit (adj): khăng khít B. obedient (adj): ngoan, vâng lời C. shocked(adj) bất ngờ D. disobedient(adj): không vâng lời Dịch nghĩa: Mặc dù em trai tôi thỉnh thoảng có nghịch ngợm nhưng nhìn chung nó vẫn cư xử tốt 23 A Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married A. married (adj): đã kết hôn B. divorced (adj) đã li hôn C. separated (adj) đã chia tay D. single (adj) độc thân Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi. 24 D Giải thích: take charge of: chịu trách nhiệm về >< be irresponsible for: vô trách nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ) Đáp án: D. Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch. 25 C C. an informal party # banquet: bữa tiệc thân mật # bữa tiệc lớn an enormous breakfast (np) bữa sáng lớn, thịnh soạn a formal conference (np) cuộc hội thảo trang trọng D. an formal party (np) bữa tiệc trang trọng 26 B B. shaking # nodding: lắc đầu # gật đầu 27 B intelligent: thông minh pessimistic (bi quan) # optimistic (lạc quan) confortable: thoải mái D. difficult: khó 28 D - comprehensive (adj) toàn diện, sâu sắc >< trái nghĩa với superficial (adj): ngoài bề mặt, nông cạn, hời hợt casual (adj): bình thường indifferent (adj): thờ ơ, lãnh đạm inadequate (adj): không đủ 29 C Giải thích: Từ “secure” mang nghĩa “an toàn”, A. uninterested (adj) không quan tâm B. open (adj) cởi mở C. unsure (adj) không chắc chắn D. slow (adj) chậm Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp một dịch vụ chuyển tiền nhanh và an toàn trong vòng chưa đầy 24 tiếng. 30 D Giải thích: Từ “illiterate” mang nghĩa “mù chữ”. A. có thể nói trôi chảy B. không thể nói trôi chảy C. không thể đọc và viết D. có thể đọc và viết Dịch nghĩa: Một tỉ lệ đáng ngạc nhiên về dân số ở vùng hẻo lánh bị mù chữ. 31 B Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ. A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng) comparatively (adv) = tương đối obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên 32 A Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp) >< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan