Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 18 (Có đáp án)

Question 3: In cities, two of the most pressing problems facing the world today also come together: poverty and environmental degradation.

A. destruction B. poisoning C. pollution D. progression Question 4: Until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such gender discrimination is now disappearing.

A. unfairness B. injustice C. partiality D. equality

 

docx14 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 18 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: A judge must be impartial when he passes sentences on criminals. A. biased B. attentive C. disinterested D. neutral Question 2: My father was as poor as a church mouse growing up, so his sole focus was to give his kids every opportunity in life that he missed out on. A. looked like a million dollars B. was born with a silver spoon in his mouth C. was short ofcash D. was very poor ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 2 Question 3: In cities, two of the most pressing problems facing the world today also come together: poverty and environmental degradation. A. destruction B. poisoning C. pollution D. progression Question 4: Until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such gender discrimination is now disappearing. A. unfairness B. injustice C. partiality D. equality ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 2 Question 5: Though built almost five hundred years ago, the church remained practically intact. A. in perfection B. in ruins C. in chaos D. in completion Question 6: She was like a cat on hot bricks before her driving t est. A. nervous B. comfortable C. depressed D. relaxing ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3– TẬP 2 Question 7: The river has been polluted with toxic waste from local factories. A. strengthened B. purified C. urbanized D. harmonized Question 8: Don‘t get angry with such a thing. It’s only a storm in a teacup. A. serious problem B. trivial thing C. commercial tension D. financial issue ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4– TẬP 2 Question 9: We want to recruit the brightest and the best. Ifyou think you fit the bill, fill in an application form today. A. are able to pay the bill B. are unsuitable C. are of the right size D. are excellent Question 10: You'd think he would have blown his lid when he realized the chef was downstairs. A. become tired B. stayed calm C. felt happy D. been furious ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5– TẬP 2 Question 11: Studying for new qualifications is one way of advancing your career. A. moving up B. giving up C. holding back D. keeping off Question 12: In the initial days and weeks, it was literally a case of living from hand to mouth. A. sending all the money B. spending a large amount of money C. saving lots of money D. losing all the money ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6– TẬP 2 Question 13: A start was made by encouraging and facilitating the recycling of tins and bottles. A. encumbering B. encouraging C. increasing D. enlarging Question 14: We respectfully advise the Culture Secretary not to put her shirt on it. A. get rid of B. be sure about C. become interested in D. be doubtful about ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 2 Question 15: The Imperial Citadel of Thang Long was first built during the Ly Dynasty and then expanded by subsequent dynasties. A. following B. successive C. preceding D. next Question 16: At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children as they were not under the impression that their children could learn anything at all. A. believed B. deceived C. appreciated D. valued ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 2 Question 17: Please aim for clarity and simplicity when writing the final version. A. elaborateness B. reasonableness C. vaugeness D. feebleness Question 18: I only thought about it the day before the game and have had my heart in my mouth from then on. A. been very composed B. been extremely nervous C. been very tired D. been extremely panic ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 2 Question 19: Both genders should be provided with equal rights to education, employment and healthcare. A. deprived of B. furnished with C. equipped with D. supplied with Question 20: The colour white symbolises a lot of things, and one is that it represents purity and innocence. A. cleanness B. immorality C. honesty D. guiltlessness ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 2 Question 21: Economically disadvantaged students often drop out of school, choosing a low- paying job to earn money. A. leave R. attend C. accept D. reject Question 22: Viet Nam and Laos will closely cooperate to strengthen the solidarity of ASEAN and enhance the vital role of the group in regional security structure. A. agreement B. cooperation C. separation D. fellowship ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 2 Question 23: They were forced to leave as part of a government drive to expel illegal immigrants. A. depart B. welcome C. help D. facilitate Question 24: I'm not an impulsive person, I don't generally do things on the spur of the moment. A. quickly B. industriously C. intentionally D. attentively ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 2 Question 25: We greatly respect my teacher for all of the best things that she brought to us. A. look up to B. look forwards C. look for D. look down on Question 26: During the Great Depression, many people suddenly found themselves jobless after a night. A. unemployed B. redundant C. unoccupied D. supplementary ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 2 Question 27: Then the strangest thing happens - Will and Marcus strike up an unusual friendship. A. cover up B. give up C. make up D. remain Question 28: A cost-effective way to fight crime is that instead of making punishments more severe, the authorities should increase the odds that lawbreakers will be apprehended and punished quickly. A. economical B. practical C. profitable D. worthless ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 2 Question 29: If you live in an extended family, you'll have great joy and get support of other members. A. close family B. traditional family C. nuclear family D. large family Question 30: In Thailand, it's against the law to litter on the pavement. If you are caught, you can be fined up to 2000 Baht, A. evil B. illegal C. immoral D. legal ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 2 Question 31: The major shortcoming of ASEAN as an organisation is the inability to go through many declarations, agreements, and instruments that they have proliferated over the years. A. advantage B. benefit C. drawback D. success Question 32: Most of the Imperial Citadel of Thang Long was demolished in the early 20th century. A. rebuilt B. pulled down C. put up D. pulled up ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 2 Question 33: The best hope of avoiding downmarket tabloid TV future lies in the pressure currently being put on the networks to clean up their act. A. expensive B. famous C. poor quality D. uncreative Question 34: Teenagers can become addicted to social networking if they can't control they spend online. A. dependent on B. hooked on C. indifferent to D. exhausted by ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 2 Question 35: It is undeniable that instrument innovations hit the right note in 2013 with the 3D-printed guitar, the AT-200 guitar, the seaboard grand and the wheel harp. A. growth B. modernnisation C. revolution D. stagnation Question 36: It was obvious that the deal was no longer tenable, so we kicked it into touch. A. measure it B. mention it C. forgot it D. approved it ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 2 Question 37: They fear that with the enactment event taken off, the festival may fade away in obscurity_ A. darkness B. dimness C. fuzziness D. sharpness Question 38: His performance stood head and shoulders above the rest. A. was better than B. was worse than C. became higher than D. became cheaper than ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2 Question 39: From my point of View, parental divorce can cause lasting negative consequences for children. A. beginning of a marriage B. the situation of not marrying C. single person D. ending of a marriage Question 40: Cutting down on energy use is the best way to help reduce global warming. A. Shrinking B. Declining C. Decreasing D. Increasing ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 2 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Câu 1: Đáp án A Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một thẩm phán phải công bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm. => impartial/im’pa:∫əl/ (a): công bằng, không thiên vị, vô tư Xét các đáp án: biased /’baiəst/ (a): thiên vị attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo disinterested /dis'intrəstid/ (a): vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập => impartial > đáp án là A Câu 2: Đáp án B Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Cha tôi lớn lên trong nghèo khó, vì vậy, mục tiêu duy nhất của ông là mang đến cho con cái mọi cơ hội trong cuộc sống cái mà ông đã bỏ lỡ. => As poor as a church mouse: nghèo xác xơ Xét các đáp án: look like a million dollars: trông lộng lẫy, hấp dẫn be born with a silver spoon in one‘s mouth: sinh ra trong mot gia đình giàu có be short of cash: kẹt tiền be very poor: rất nghèo Câu 3: Đáp án D Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Trong thành phố, hai vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày nay cũng xuất hiện là: sự đói nghèo và sự suy thoái môi trường. Degradation /,degrə'deɪ∫n/ (n): sự suy thoái >< progression /prə'gre∫n/ (n): sự tiến bộ Các đáp án còn lại: destruction /dis'trʌk∫n/ (n): sự phá hủy, sự phá hại poisoning /pɔɪzəniŋ/ (n): sự nhiễm độc pollution /pə'lu∫ən/ (n): sự ô nhiễm progression /prə’gre∫ən/ (n): sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển Câu 4: Đáp án D Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất. Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪ∫n/ (n): sự phân biệt đối xử >< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng Các đáp án còn lại: unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công partiality /,pa:∫i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng Câu 5: Đáp án B Từ trái nghĩa – kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Mặc dù được xây dựng gần năm trăm năm trước, nhà thờ vẫn còn nguyên vẹn. => intact /In'taekt/ (a) >< in ruins: trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng Câu 6: Đáp án B Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Cô ấy rất lo âu trước khi thi lái xe. => like a cat on hot bricks: khắc khoải lo âu Xét các đáp án: nervous /'nɜ:.vəs/ (a): lo lắng comfortable /'kʌmfətəbəl/ (a): thoải mái depressed /di'prest/ (a): chán nản, thất vọng relaxing /rɪ'læksɪη/ (a): lam giảm đi, làm bớt căng thẳng Câu 7: đáp án B Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Sông đã bị ô nhiễm với các chất thải độc hại từ các nhà máy địa phương. => Polluted / pə'lu:tid /: bi ô nhiễm ><purified /'pjʊərɪfaɪd /: được làm tinh khiết Các đáp án khác: A. strengthen/'streŋθən/(v): tăng cường urbanize / 'ɜ: ənaɪz/ (v): đô thị hóa harmonize / 'ha:mə,naiz / (v): làm hài hoà, làm cân đổi, làm hoà hợp Câu 8: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Storm in a teacup: việc bé xé ra to >< serious problem: vấn đề quan trọng (nghiêm trọng) Tạm dịch : Đừng nổi giận với một điều như vậy. Đó chỉ là việc bé xé ra to mà thôi. Các đáp án khác: trivial thing: điều tầm thường commercial tension: căng thẳng thương mại financial issue: vấn đề tài chính Câu 9: Đáp án B Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Chúng tôi đang tuyển dụng những người sáng dạ nhất và tốt nhất. Nếu bạn nghĩ bạn phù hợp, hãy điền vào mẫu đơn ngay hôm nay. => Fit the bill = be suitable >< be unsuitable: không phù hợp Câu 10: Đáp án B Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Bạn đã nghĩ rằng ông ta sẽ nổi điên lên khi ông ta nhận ra rằng đầu bếp vẫn ở dưới tầng. Blow his lid = become angry >< stay calm: giữ bình tĩnh Câu 11: đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Advance: thúc đẩy, nâng cao >< hold back: kìm hãm Tạm dịch: Học để có trình độ mới là một cách để phát triển sự nghiệp của bạn Câu 12: đáp án B Từ trái nghĩa – kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Trong những ngày và tuần đầu tiên, đó thực sự là khoảng thời gian phải chắt chiu mới đủ tiêu. => Live from hand to mouth: sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc Xét các đáp án: sending all the money: gửi tất cả tiền spending a large amount of money: tiêu một số tiền lớn saving lots of money: tiết kiệm được nhiều tiền losing all the money: mất hết tiền. Câu 13: Đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp. Facilitate>< cản trở Các đáp án khác: encourage (v): khuyến khích increase (v): gia tăng enlarge(v): mở rộng Câu 14: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Chúng tôi thành thật khuyên bộ trưởng Văn Hóa không nên chắc chắn vào điều đó như thế. => Put one's shirt on >< nghi ngờ Các đáp án còn lại: get rid of = remove (v): loại bỏ be sure about: chắc chắn về become interested in: quan tâm tới Câu 15: đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng đầu tiên vào thời nhà Lý nhưng đã bị phá hủy bởi các triều đại tiếp theo. => Subsequent/'sʌbsɪkwənt/: sau Xét các đáp án: following /'fɒlouɪŋ/: kế tiếp successive /sək'sesɪv/: kế tiếp, lần lượt preceding /prɪ'si:dɪŋ/: trước next: tiếp theo Câu 16: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phía bố mẹ các trẻ em khuyết tật vì họ không nghĩ con họ có thể học bất kì cái gì. => Be not under the impression: không nghĩ rằng A. believed: tin rằng B. deceived: lừa dối C. appreciated: cảm kích D. valued: danh giá Câu 17: Đáp án A Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hãy viết bài cuối rõ ràng và đơn giản. => Simplicity /sɪm'pɪlsəti/ (n): sự đơn giản Xét các đáp án: elaborateness /i'læbərətnəs/ (n): sự công phu, tỉ mỉ reasonableness /‘ri:zənəbəlnəs/ (n): sự hợp lí vagueness /veɪgnəs/ (n): sự mơ hồ feebleness /‘fi:bəlnəs/ (n): sự yếu đuối Câu 18: Đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Tôi chỉ nghĩ về ngày trước trận đấu và cảm thấy rất lo lắng từ lúc ấy đến giờ. => Have my heart in my mouth: rất lo lắng Xét các đáp án: composed /kəm'pəʊzd/ (a): bình tĩnh nervous /'nɜ:vəs/ (a) lo lắng tired /taɪləd/ (a): mệt mỏi panic /'panɪk/ (a): hoảng sợ Câu19: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe. => Be provided with >< bị tước quyền Các đáp án khác: furnished with: được trang bị equipped with: được cung cấp, trang bị... supplied with: được cung cấp Câu 20: đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Màu trắng tượng trưng cho rất nhiều thứ, và một trong số đó là sự thuần khiết và ngây thơ, vô tội. => Purity /'pjʊrəti/ (n): thuần khiết >< immorality /.ɪmə'ræləti/ (n): thô tục, vô đạo đức Các đáp án còn lại: A. clearness /'klɪrnəs/ (n): sự trong sạch honesty /'a:nəsti/ (n): sự trung thực guiltlessness /'gɪltlisnis/ (n): sự vô tội Câu 21: Đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Những học sinh thiệt thòi về điều kiện kinh tế thường bỏ học, phải chọn một công việc với mức lương thấp để kiếm tiền. => Drop out of school (v): bỏ học Xét các đáp án: A. leave (v): rời khỏi B. attend (v): tham dự C. accept (v): chấp nhận, chấp thuận D. reject (v): loại bỏ, bác bỏ Câu 22: Đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ để đẩy mạnh tình đoàn kết trong cộng động ASEAN và mở rộng vai trò then chốt của nhóm này trong trật tự an ninh khu vực. => solidarity (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết Xét các đáp án: agreement (n): sự đồng ý cọoperartion (n): sự hợp tác separation (n): sự chia tách. sự chia rẽ fellowship (n): tình bạn hữu, đoàn thể Câu 23: đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Họ bị buộc phải rời đi như một phần trong nỗ lực của chính phủ để trục xuất người nhập cư bất hợp pháp. => expel (v): trục xuất >< welcome (v): chào đón Các đáp án khác: A. depart (v): rời khỏi, khởi hành help (v): giúp facilitate (v): tao thuận lợi Câu trúc khác cần lưu ý: be forced to do st: bị ép buộc làm gì Câu 24: đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Tôi không phải là một người hấp tấp, tôi không thường làm những điều mà không có sự chuẩn bị trước. => on the spur of the moment (idiom): hấp tấp, không chuẩn bị trước Xét các đáp án: quickly (adv): nhanh chóng industriously (adv): một cách cần cù, siêng năng intentionally (adv): một cách có chủ tâm, có dự liệu impulsive (a): hấp tấp, bốc đồng Câu 25: Đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi. => Respect /rɪ'spekt/ >< coi thường Các đáp án khác: look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng look forrwards: trông đợi D. Look for: tìm kiếm Câu 26: Đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Trong cuộc Đại khủng hoảng, nhiều người bỗng nhiên thấy mình thất nghiệp sau một đêm. => Jobless /'dʒɑ:bləs/ >< có việc, bổ sung nguồn lực Các đáp án còn lại: unemployed (a) /,ʌnɪm’plɔɪd/ = jobless: thất nghiệp redundant (a) /rɪ'dʌndənt/: dư thừa unoccupied (a) /,ʌn'ɑ:kjupaɪd/: không có người Câu 27: đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Sau đó thứ lạ nhất xảy ra là Will và Marcus bắt đầu một mối quan hệ không hình thường. => strike up: bắt đầu >< B. give up: từ bỏ, kết thúc Các đáp án khác: A. cover up: che đậy make up: trang điểm, bịa chuyện remain: duy trì Câu 28: đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một cách hiệu quả để chống lại tội phạm là thay vì làm cho hình phạt nặng hơn, chính quyền nên tăng tỷ lệ cược rằng những người lách luật sẽ bị bắt và bị trừng phạt một cách nhanh chóng. => cost-effective /,kɒs tɪ'fektɪv/ (adj): hiệu quả >< worthless /'wɜ:θləs/ (adj): vô dụng, không có giá trị, không có ích Các đáp án khác: economical /,i:kə'nɒmɪkl/ (a): tiết kiệm practical /'præktɪkl/ (adj): thực tế, thực dụng profitable /'prɒfɪtəbl/ (adj): có lợi nhuận Câu 29: Đáp án B Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Nếu bạn sống trong một đại gia đình bạn sẽ cảm thấy rất vui và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều thành viên khác trong gia đình. => Extended family (n): đại gia đình >< nuclear family (n): gia đình hạt nhân (có bố mẹ và con cái) Câu 30: Đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Ở Thái Lan, xả rác trên vỉa hè là phạm pháp. Nếu bạn bị bắt gặp, bạn có thể bị phạt lên đến 2000 Bạt. => Against the law >< legal /'li:gl/ (adj): đúng luật, theo luật Các đáp án khác: evil /'i:vl/ (adi): xấu xa về mặt đạo đức il]egal /ɪ'li:g1/ (adj): phạm pháp, trái luật immoral /ɪ'mɒrə1/ (adj): trái đạo đức Câu 31: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Sự hạn chế chính của tổ chức ASEAN đó là sự thiếu khả năng thông qua các tuyên bố, sự chấp thuận, hay công cụ mà họ đã đưa ra hằng năm qua. => Shortcoming (n): điểm yếu, sự hạn chế Xét các đáp án: advantage /əd'va:ntidʒ/ (n): lợi thế benefit /'benəfit/ (n): lợi ích drawback /'drɔ:bak/ (n): hạn chế success /sək'ses/ (n): sự thành công Câu 32: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long đã gần như bị phá hủy hết trong đầu thế kỷ 20. => Demolish = Destroy = Pull down: phá hủy >< Rebuild: tái xây dựng Các đáp án khác: Put up: dựng lên Full up: kéo lên Câu 33: Đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hi vọng lớn nhất của việc tránh xuất hiện TV giá rẻ trong tương lai dựa vào những áp lực hiện tại đang đè lên mạng lưới di động để họ dẹp những hành động ấy. => Downmarket /,daʊn'mɑ:kɪt/ (a): giá rẻ Xét các đáp án: expensive /ɪk'spensɪv/ (a): đắt famous /'feɪməs/ (a): nổi tiếng poor quality: chất lượng kém uncreative /,ʌn.kri'eɪtɪv/ (a): không sáng tạo Câu 34: Đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Thanh thiếu niên có thể nghiện mạng xã hội nếu họ không kiểm soát thời gian họ dùng. => Addicted to: say mê, nghiện Xét các đáp án: dependent on: dựa vào hooked on: đam mê indifferent to: thờ ơ exhausted by: bị vắt kiệt sức bởi cái gì Câu 35: đáp án D Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Không thể phủ nhận rằng những đổi mới công cụ đã đạt được thành tựu trong năm 2013 với đàn Guitar 3D , guitar AT-200, biển lớn và bánh xe đàn hạc. => Innovation (n): đổi mới >< stagnation(n): trì trệ Các đáp án khác: growth /groʊθ/ (n): sự phát triển modernization /,ma:dərnə'zeɪ∫n/ (n): hiện đại hóa revolution /,revə'lu:∫n/ (n): cách mạng Câu 36: đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Rõ ràng là thỏa thuận không còn có thể thực hiện được, vì vậy chúng tôi đã hủy bỏ nó. => Kick st into touch/into the long grass: hủy bỏ, ngừng lại >< approve /ə'pru:v/: phê duyệt, đồng ý Các đáp án khác: measure /'meʒər/ (v): đo lường mention /'men∫n/ (v): đề cập forget /fər'get/ (v): quên Câu 37: Đáp án D Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Họ e sợ rằng khi đạo luật bị xóa bỏ thì lễ hội đó có thể biến mất dần trong sự tăm tối. => obscurity (n): sự tối tăm Xét các đáp án: A. darkness (n): chỗ tối, bóng tối B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ C. fuzziness (n): sự mờ nhạt D. sharpness (n): độ sắc nét Cụm động từ khác cần lưu ý: Take off: xóa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ Fade away: biến mất dân Câu 38: Đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Stand head and shoulder above: tốt hơn hẳn, cao hơn hẳn Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thì tốt hơn hẳn những màn biểu diễn còn lại. Câu39: đáp án A Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Theo quan điểm của tôi, việc ly dị của bố mẹ sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến những đứa trẻ của họ. => Divorce: ly hôn >< beginning of a marriage: kết hôn Các đáp án khác: the situation of not marrying: chưa kết hôn single person: độc thân ending of a marriage: ly hôn Câu 40: đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Cắt giảm việc sử dụng năng lượng là cách tốt nhất để làm giảm sự nóng lên toàn cầu. => Cut down on = decrease = decline (giảm) >< increase (tăng) Shrink /∫riŋk/: co lại

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan