Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 16 (Có đáp án)

Question 5: It was a very wonderful opportunity for us to catch.

A. break B. destroy C. hold D. miss

Question 6: I could only propose a(n) partial solution to the crisis in the company.

A. whole B. halfway C. half D. effective

 

docx15 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 16 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1. In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation. A. informal B. insecure C. discourteous D. irresponsible Question 2. There have been significant changes in women’s lives since the women’s liberation movement. A. controlled B. political C. disagreeable D. unimportant (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU LẦN 1) Question 3: I must have a watch since punctuality is imperative in my new job. A. being courteous B. being cheerful C. being efficient D. being late Question 4: When he passes the entrance exam, his parents will be walking on the air. A. feeling extremely airy B. extremely happy C. extremely light D. feeling extremely unhappy (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - LẦN 1) Question 5: It was a very wonderful opportunity for us to catch. A. break B. destroy C. hold D. miss Question 6: I could only propose a(n) partial solution to the crisis in the company. A. whole B. halfway C. half D. effective (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - LẦN 2) Question 7: Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where. A. accuracy B. truthfulness C. inexactness D. unfairness Question 8: On Saturday wearing uniforms is optional so I often choose T-shirt and shorts. A. acceptable B. compulsory C. voluntary D. uncomfortable (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 1) Question 9. If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city. A. occupied B. reluctant C. confident D. free Question 10. Adverse reviews in the New York press may greatly change the prospects of a new product on the market and lead to its failure. A. complementary B. additional C. comfortable D. favorable (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI - LẦN 1) Question 11. Many consumers are prejudiced against commercial goods made in that country. They reject them without even before trying first. A. fair B. biased C. unreasonable D. distinguishable Question 12. I’ll spend the weekends hitting the books as I have final exams next week. A. reviewing the books B. studying in a relaxing way C. damaging the books D. studying in a serious way (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 1) Question 13: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. A. sufficiency B. excess C. large quantity D. small quantity Question 14: Many young unemployed people are still living off their parents. A. relying on B. dependent on C. supporting D. causing trouble to (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 01) Question 15: Do you think it’s OK for me to wear jeans to a job interview or do I need something a bit more upmarket? A. cheap and poor quality B. high quality or expensive C. trendy and fashionable D. brand-name but old Question 16: This is a difficult topic. Please, explain it in plain language. A. easy B. complicated C. different D. detailed (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 02) Question 17: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. A. deliberate B. unplanned C. accidental D. unintentional Question 18: We can get on perfectly well without her. A. manage well B. survive C. surrender D. have a good relationship (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 03) Question19: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim’s Book. A. blame B. approval C. praise D. attention Question 20: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. A. be optimistic B. be pessimistic C. be confident D. be smart (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 04) Question 21: Scientists proof that choosing a career for money will make you less efficient, happy and more selfish. A. effective B. ineffective C. capable D. proficient Question 22: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. A. weakly B. slowly C. leisurely D. shortly (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 05) Question 23: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly. A. amicable B. hostile C. futile D. inapplicable Question 24: Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization. A. hospitable B. honest C. kind D. mean (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 06) Question 25: He was arrested for his illicit drug trade in the police raid yesterday. A. legal B. irregular C. elicited D. secret Question 26: I eat lunch with a convivial group of my friends. A. unsociable B. large C. old D. lively (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 07) Question 27: A frightening number of illiterate students are graduating from college. inflexible able to read and write able to enjoy winter sports unable to pass an examination in reading and writing Question 28: In England, schooling is mandatory for all children from the age of 5 to 16. A. voluntary B. obligatory C. advisory D. compulsory (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 08) Question 29: There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them. A. interesting B. difficult C. simple D. important Question 30: The minister came under fire for his rash decision to close the factory. A. was penalized B. was acclaimed C. was criticized D. was dismissed (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 1) Question 31: The accident illuminated existing problems in the country’s dairy industry and food safety system. A. clarified B. revealed C. concealed D. damaged Question 32: None of her novels lends itself to being made into a film; they just simply lack a coherent storyline. A. inapplicable B. untamable C. unsuitable D. inconceivable (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 2) Question 33. I can say for certain that your father will hit the ceiling when he finds out you’ve played truant. A. destroy the house B. get angry C. become happy D. repair the roof Question 34. The company rejected the claim that they were responsible for these teenagers’ health problems. A. ignored B. accepted C. disargreed D. denied (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 2) Question 35. Unfortunately, the sunny intervals we were promised have been few and far between. A. unusual B. extraordinary C. rare D. frequent Question 36. On Saturday wearing uniform is optional, so I often choose T-shirt and shorts. A. acceptable B. compulsory C. uncomfortable D. voluntary (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG - LẦN 2) Question 37: Many people perished in the Kobe earthquake because they were not prepared for it. A. survived B. departed C. lost their lives D. declined Question 38: Many women prefer to use cosmetics to enhance their beauty and make them look younger. A. improve B. maximize C. enrich D. worsen (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC GIANG) Question 39: Though I persuaded my boss to solve a very serious problem in the new management system, he just made light of it. A. completely ignored B. treated as important C. disagreed with D. discovered by chance Question 40: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. A. unskilled B. ill-educated C. unimpaired D. unqualified (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Question 1. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: polite (adj): lịch sự A. informal (adj): không trang trọng B. insecure (adj): không an toàn C. discourteous (adj): bất lịch sự D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm => polite >< discourteous Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự. Đáp án: C Question 2. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể A. controlled (adj): được kiểm soát B. political (adj): thuộc chính trị C. disagreeable (adj): không thể đồng ý D. unimportant (adj): không quan trọng => significant >< unimportant Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ. Đáp án: D Question 3: D being courteous : lịch sự being cheerful: vui vẻ being efficient: đủ being late: muộn punctuality (đúng giờ)>< being late: muộn Tạm dịch: Tôi phải có 1 chiếc đồng hồ vì đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi. Question 4: D feeling extremely airy : cảm thấy cực kì thoáng đãng extremely happy: cực kì vui vẻ extremely light: cực kì nhẹ feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn. ð Walking on the air (cực kì vui sướng )>< feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn. Tạm dịch: Khi anh ta đỗ đại học, bố mẹ của anh ta sẽ rất vui sướng. Question 5. D Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: catch (v): nắm bắt, lấy được break (v): đập vỡ destroy (v): phá hủy hold (v): giữ miss (v): nhỡ, mất => catch >< miss Tạm dịch: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng tôi nắm bắt. Chọn D Question 6. A Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: partial (adj): một phần whole (adj): toàn bộ halfway (adj): nửa chừng half (n): một nửa effective (adj): hiệu quả => partial >< whole Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty. Chọn A Question 7. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: veracity (n): tính chính xác, tính xác thực accuracy (n): sự đúng đắn, sự chính xác truthfulness (n): tính đúng đắn, tính đúng sự thực inexactness (n): sự không chính xác unfairness (n): sự bất công => veracity >< inexactness Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin của bạn từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác. Chọn C Question 8. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: optional (adj): không bắt buộc, tùy chọn acceptable (adj): chấp nhận được compulsory (adj): bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện uncomfortable (adj): khó chịu => optional >< compulsory Tạm dịch: Vào thứ bảy, không bắt buộc phải mặc đồng phục nên tôi thường chọn áo phông và quần short. Chọn B Question 9. A Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: at a loose end = free (a): rảnh rỗi occupied (a) = busy: bận rộn reluctant (a): lưỡng lự, miễn cưỡng confident (a): tự tin => at a loose end >< occupied Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc. Chọn A Question 10. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: adverse (a): bất lợi, trái ngược complementary (a): bổ túc, bổ sung additional (a): thêm vào, bổ sung comfortable (a): thoải mái favorable (a): thuận lợi => adverse >< favorable Tạm dịch: Những đánh giá bất lợi trên báo New York có thể thay đổi đáng kể triển vọng của sản phẩm mới trên thị trường và dẫn đến thất bại của nó. Chọn D Question 11: A Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: prejudiced (adj): có thành kiến, thể hiện sự bất công A. fair (adj): công bằng B. biased (adj): thiên vị C. unreasonable (adj): vô lí D. distinguishable (adj): có thể phân biệt được => prejudiced >< fair Tạm dịch: Nhiều người tiêu dùng có thành kiến với hàng hóa thương mại được sản xuất tại quốc gia đó. Họ từ chối chúng mà không cần thử trước. Chọn A Question 12: B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: hitting the books (thành ngữ): học một cách nghiêm túc, căng thẳng reviewing the books: đánh giá/ ôn tập lại sách studying in a relaxing way: học một cách thư giãn, thoải mái damaging the books: làm hỏng sách studying in a serious way: học một cách nghiêm túc, căng thẳng => hitting the books >< studying in a relaxing way Tạm dịch: Tôi sẽ dành cuối tuần để học tập nghiêm túc vì tuần tới tôi có bài thi cuối kỳ. Chọn B Question 13. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: abundance (n): sự phong phú sufficiency (n): sự đầy đủ excess (n): sự dư thừa large quantity: số lượng lớn small quantity: số lượng ít => abundance >< small quantity Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu. Chọn D Question 14. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: (to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai (to) rely on: dựa vào ai tobe dependent on: phụ thuộc vào (to) support: hỗ trợ, ủng hộ (to) cause trouble to: gây rắc rối cho => living off >< support Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. Chọn C Question 15. A Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: upmarket (adj): cao cấp cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ => upmarket >< cheap and poor quality Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút? Chọn A Question 16. B Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu easy (adj): dễ dàng complicated (adj): phức tạp different (adj): khác nhau detailed (adj): chi tiết => plain >< complicated Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản. Chọn B Question 17. Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái. Chọn A Question 18. Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy. Chọn C Question 19. A Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book. acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi Chọn A Các phương án khác: approval (n): sự tán thành attention (n): sự chú ý Question 20. B Tạm dịch: Người em họ của tôi thường có xu hướng tích cực trong bất cứ tình huống nào. look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic: bi quan Chọn B Các phương án khác: be confident: tự tin be smart: thông minh Question 21 Đáp án B Giải thích: effecient: hiệu quả, năng suất effective: hiệu quả ineffective: không hiệu quả capable: có khả năng proficient: thành thạo Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn. Question 22 Đáp án B Giải thích: rapidly (adv): nhanh weakly (adv): yếu slowly (adv): chậm leisurely (adv): nhàn nhã shortly (adv): ngắn Dịch nghĩa: Trong hai thập kỷ đầu tiên tồn tại, rạp chiếu phim đã phát triển nhanh chóng. Câu 23 Đáp án B Giải thích: “friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính) amicable (adj): thân thiện hostile (adj): khó tính futile (adj): vô ích inapplicable (adj): không thể dùng được Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện. Câu 24 Đáp án D Giải thích: generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt) hospitable: hiếu khách honest: chân thật kind: tốt bụng mean: keo kiệt Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện. Câu 25Đáp án A Giải thích: illicit (adj) bất hợp pháp A. legal: hợp pháp B irregular: bất thường elicited: làm lộ ra secret: bí mật Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua. Câu 26 Đáp án A Giải thích: convivial (adj) vui vẻ unsociable: không hòa đồng large: rộng, lớn old: cũ, già lively: sống động Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui vẻ của mình. Câu 27 Đáp án B Giải thích: illiterate (adj) mù chữ inflexible (adj) không linh hoạt able to read and write (adj) có thể đọc viết able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường. Câu 28 Đáp án A Giải thích: Mandatory (adj) bắt buộc voluntary: tự nguyện obligatory: bắt buộc advisory: được khuyên là nên làm compulsory: bắt buộc Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là việc bắt buộc đối với các trẻ từ 5-16 tuổi. Question 29. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: tough (a): khó A. interesting (a): thú vị B. difficult (a): khó C. simple (a): đơn giản D. important (a): quan trọng => tough >< simple Tạm dịch: Không có quá nhiều câu hỏi khó trong bài kiểm tra, vì vậy tôi có thể trả lời hầu hết chúng. Chọn C Question 30. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: came under fire: bị lên án, chỉ trích A. was penalized: bị phạt B. was acclaimed: được hoan hô C. was criticized: bị chỉ trích D. was dismissed: bị sa thải => came under fire >< was acclaimed Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích vì quyết định vội vàng cho đóng cửa nhà máy. Chọn B Question 31. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: illuminate (v): làm cho rõ ràng, dễ hiểu A. clarify (v): làm cho rõ ràng, dễ hiểu B. reveal (v): bộc lộ C. conceal (v): giấu diếm, che đậy D. damage (v): gây thiệt hại => illuminate >< conceal Tạm dịch: Sự cố này đã làm sáng tỏ những vấn đề đang tồn tại trong ngành công nghiệp sữa và hệ thống an toàn thực phẩm của quốc gia. Chọn C Question 32. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: lend itself to: phù hợp với cái gì inapplicable (adj): không được sử dụng, không phù hợp với cái gì untamable (adj): không thuần hóa được unsuitable (adj): không phù hợp inconceivable (adj): không thể hiểu được => lend itself to >< unsuitable Tạm dịch: Không có cuốn tiểu thuyết nào của cô ấy phù hợp để dựng thành phim; chúng đơn giản là thiếu một cốt truyện mạch lạc. Chọn C Question 33. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: hit the ceiling: nổi giận, tức giận A. destroy the house: phá hủy ngôi nhà B. get angry: tức giận C. become happy: trở nên vui vẻ D. repair the roof: sửa mái nhà => hit the ceiling: nổi giận >< become happy Tạm dịch: Tôi có thể nói chắc chắn rằng cha bạn sẽ tức giận khi phát hiện ra bạn đã trốn học. Chọn C Question 34. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: reject (v): bác bỏ, loại bỏ A. ignore (v): phớt lờ, lờ đi B. accept (v): chấp nhận, chấp thuận C. disargree (v): không đồng ý D. deny (v): từ chối, phản đối => reject >< accept Tạm dịch: Công ty đã bác bỏ tuyên bố rằng họ phải chịu trách nhiệm cho những vấn đề sức khỏe của những thanh thiếu niên này. Chọn B Question 35. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: ‘ few and far between: thất thường, khi có khi không A. unusual (adj): khác thường, lạ B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường C. rare (adj): hiếm khi D. frequent (adj): thường xuyên => few and far between >< frequent Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường. Chọn D Question 36. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: optional (adj): tùy ý, không bắt buộc A. acceptable (adj): có thể chấp nhận B. compulsory (adj): bắt buộc C. uncomfortable (adj): không thoải mái D. voluntary (adj): tự nguyện => optional >< compulsory Tạm dịch: Vào thứ bảy, mặc đồng phục là không bắt buộc, vì vậy tôi thường chọn áo phông và quần soóc. Chọn B Question 37. A Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: perish (v): bỏ mạng, chết A. survive (v): sống sót B. depart (v): từ trần, chết C. lost their lives: đánh mất sự sống của họ D. decline (v): từ chối, khước từ => perish >< survive Tạm dịch: Nhiều người thiệt mạng trong trận động đất Kobe vì họ không chuẩn bị cho sự xảy ra của nó. Chọn A Question 38. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: enhance (v): nâng cao, tăng cường A. improve (v): cải thiện, nâng cao B. maximize (v): cực đại hóa C. enrich (v): làm giàu, làm phong phú D. worsen (v): làm tệ hơn => enhance >< worsen Tạm dịch: Nhiều phụ nữ thích sử dụng mỹ phẩm để tăng thêm vẻ đẹp và khiến họ trông trẻ hơn. Chọn D Question 39. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: make light of sth: xem nhẹ việc gì A completely ignored: hoàn toàn phớt lờ B. treated as important: coi là quan trọng C. disagreed with: bất đồng với D. discovered by chance: tình cờ khám phá ra => make light of sth >< treated as important Tạm dịch: Dù tôi đã thuyết phục sếp giải quyết vấn đề nghiêm trọng này trong một hệ thống quản lý mới, ông ấy vẫn xem nhẹ nó. Chọn B Question 40. A Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: accomplished (adj): thuần thục, điêu luyện A. unskilled (adj): non nớt B. ill-educated (adj): vô học C. unimpaired (adj): không bị hỏng D. unqualified (adj): không đủ điều kiện => accomplished >< unskilled Tạm dịch: Chú tôi, một người chơi guitar điêu luyện, đã dạy tôi cách chơi. Chọn A

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan