Question 5: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
A. situation. B. attention C. place D. matter
Question 6: These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
A. signs B. achievements C. landmarks D. progresses
14 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Đồng nghĩa, trái nghĩa - Đề 14 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
A. honestly B. constantly C. loyally D. unselfishly
Question 2: Unselfishness is the very essence of friendship.
A. necessary part B. important part C. difficult part D. interesting part
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1
Question 3: I don't like that man. There is a sneaky look on his face.
A. furious B. humorous C. dishonest D. guilty
Question 4: Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
A. variety B. changes C. conservation D. number
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1
Question 5: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
A. situation. B. attention C. place D. matter
Question 6: These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
A. signs B. achievements C. landmarks D. progresses
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1
Question 7: A bank has promised a donation of $24 million toward the disaster fund.
A. connection B. addition C. contribution D. provision
Question 8: In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.
A. public B. obligatory C. vocational D. category
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1
Question 9. At times, I look at him and wonder what is going on his mind.
A. Never B. Always C. Hardly D. Sometimes
Question 10. We went away on holiday last week, but in rained day in day out.
A. every other day B. every single day C. every second day D. every two days
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1
Question 11: School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
A. depended B. required C. divided D. paid
Question 12: It is a calculating machine which speeds up calculations: it can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed and perfect accuracy.
A. precision B. goodness C. loveliness D. wonder
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1
Question 13: My parent' warnings didn't deter me from choosing the job of my dreams.
A. influence B. discourage C. reassure D. inspire
Question 14: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be related to B. be interested in
C. pay all attention to D. express interest to
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1
Question 15: A US man with a large online following in Vietnam has caused widespread anger, and faces possible criminal charges, over a Facebook post thought to have insulted a military hero.
A. embarrassed B. offended C. confused D. depressed Question 16: The population growth trends to increase in developing countries and decline in developed ones.
A. grow B.fall C. increase D. gain
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1
Question 17: Tet marks the beginning of spring and, for agrarian people who depend on the lunar calendar to manage their crops, the start of the year.
A. farmers B. old people C. traditional ones D.minority people
Question 18: American children customarily go trick-or-treating on Halloween.
A. inevitably B. happily C. traditionally D. readily
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1
Question 19. E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.
A. cash-starved B. cash-strapped C. cash-in-hand D.cash-free
Question 20. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favourite films.
A. advertisements B. contests C. businesses D. economics
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1
Question 21: The factory is fined for discharging dangerous chemicals into the river.
A. releasing B. increasing C. decreasing D. keeping
Question 22: A series of programs have been broadcast to raise public awareness of healthy living.
A. experience B. understanding C. confidence D. assistance
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1
Question 23: The maintenance of these old castles must cost a lot of money.
A. building B. foundation C. destruction D. preservation Question 24: People in the mountainous areas are still in the habit of destroying forests for cultivation.
A. planting B. farming C. industry D. Wood
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1
Question 25: Not until 1946 did the world chess governing body, FIDE, assert its control over international championship play.
A. declare B. relinquish C. petition D. decrease
Question 26: All classifications of human societies and cultures are arbitrary.
A. useful B. haphazard C. insufficient D. ambiguous
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1
Question 27: How many countries took part in the last Olympic Games?
A. participated B. performed C. succeeded D. hosted
Question 28: Aside from simply being annoying. the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing.
A. difficult B. ongoing C. bothersome D. refined
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1
Question 29: Public service announcements on radio and television are provided free charge to qualifying agencies.
A. deliveries B. advertiser C. regulations D. statements Question 30: Old Behrman, the main character in the short story The Last Leaf by William Sydney Porter, is a simple, kind-hearted artist who always dreams of painting a masterpiece.
A. a good principle B. an expensive piece of painting
C. a large piece of painting D. an excellent work of art
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1
Question 31: The high mountain climate is cold and inhospitable.
A. uninviting B. rainy C. dull D. stormy
Question 32: The train departed the railway station at 8 o'clock.
A. arrived B. stopped C. waited D. left
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1
Question 33: Many organizations have been involved in drawing up the report on environmental campaigns.
A. concerned about B. confined in C. enquired about D. engaged in
Question 34: The whole village was wiped out in the bombing raids.
cleaned well C. changed completely
removed quickly D. destroyed completely
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1
Question 35: The fact that space exploration has increased dramatically in the past thirty years indicates that we are very eager to learn all we can about our solar system.
A. seriously B. gradually C. significantly D. doubtfully Question 36: Language teaching in the United State is base on the idea that the goal of language acquisition is communicative complete.
A. good at socializing B. noble to understand
C. excellent in orating in front of others D. incapable of working with words
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1
Question 37: This special offer is exclusive to readers of this magazine.
A. presentable B. rewarding C. attractive D. limited
Question 38: The International Union for Conservation of Nature Red List is a comprehensive catalogue of the conservation status of species.
A. complete B. rational C. understandable D. valuable
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1
Question 39: In 2012, 9% of the energy consumed in the USA came from the renewable sources. Out of this, hydro-power accounted for 16%.
A. produced B. Utilized C. costumed D. recycled
Question 40: You'd better leave now if you want to arrive early for theexam. Break a leg!
A. good luck B. Good night C. Good bye D. Good job
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA
Câu 1: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
honestly /’ɔnistli/ (adv): chân thật, thẳng thắn
constantly /’kɔnstəntli/ (adv): liên miên, kiên định
loyally /’lɔiəli/ (adv): trung thành
unselfishly /ʌn’selfi∫(ə)li/ (adv): không ích kỉ, không màng đến lợi ích cá nhân
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề gì xảy ra chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và nhanh chóng tìm ra
hướng giải quyết.
Þ Đáp án A (frankly = honestly)
Câu 2: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
A. necessary part: phần cần thiết B. important part: phần quan trọng
C. difficult part: phần khó khăn D. interesting part: phần thú vị
Tạm dịch: Tính không ích kỉ là phần hết sức quan trọng của tình bạn.
Þ Đáp án B (essence = important part)
Câu
C
Từ đồng nghĩa
3
furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ
humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước
dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật
guilty /'gɪli/(a): có tội
=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn
mặt ông ta.
Câu4
A
Từ đồng nghĩa
variety /və'raɪəti/(n): sự đa dạng
change /f∫eɪn(d)ʒ/(n): sự thay đổi
conservation /kɒnsə'veɪ∫(ə)n/(n): sự bảo tồn, bảo vệ
number /'nʌmbə/(n): số
Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.
=> diversity = variety
Câu 5: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
situation /,sit∫'u'ei∫n/ (n): tình huống, hoàn cảnh
attention /ə‘ten∫(ə)n/ (n): sự chú ý
place /pleis/ (n): nơi
matter /'mætə/ (n): vấn đề
Tạm dịch: Đây là tình huống mà những tín hiệu phi ngôn ngữ rõ rệt hơn là thích hợp.
=> Đáp án A (instance = situation)
Câu 6: Đáp án C
Từ đồng nghĩa
signs /sainz/ (n): những kí hiệu
achievements /ə't∫ivmənts/ (n): những thành tích, thành tựu
landmarks /'lænd,ma:ks/ (n): những dấu mốc, bước ngoặt
progress /‘prougres/ (n): tiến bộ
Tạm dịch: Những lễ kỉ niệm này đánh đầu những mốc của một mối quan hệ hạnh phúc và dài lâu của các
cặp vợ chồng.
=> Đáp án C (milestones = landmarks)
Câu
C
Từ đồng nghĩa
7
Tạm dịch: Một ngân hàng hứa ủng hộ 24 triệu đô la cho quỹ thiên tai.
=> donation /doʊ'nei∫ən/(n): sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng
Ta có:
connection /kə'nek∫ən/(n): sự liên quan, mối quan hệ
addition /ə'di∫n/(n): sự thêm, phép cộng
contribution /ˌkɔntri'bju:∫ən/(n): sự đóng góp, sự quyên góp
provision /prə'viʒən/(n): sự cung cấp
Câu 8
A
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi hệ thống trường công lập do chính phủ quản lí và hệ thống trường dân lập phải trả phí.
=> independent (a) = public (a)
Independent school = public school = private school: trường dân lập
Câu 9: Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng Các đáp án còn lại:
A. Never: không bao giờ B. Always: luôn luôn C. Hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong suy nghĩ của anh ta.
Câu 10: Đáp án B
Kiến thức về từ đồng nghĩa
day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ~ every single day: mỗi ngày
Các đáp án còn lại:
A. every other day: cách ngày một
every second day: mỗi ngày thứ 2
every two days: 2 ngày 1 lần
Câu 11: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào
require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu
divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra
pay /pei/ (v): trả
Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.
=> compulsory = required
Câu 12: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác
goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp
loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu
wonder /'wʌndə/ (n): kì quan
Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.
=> accuracy = precision
Câu 13: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
deter (v): ngăn cản, làm nản lòng
influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng
discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng
reassure /,ri:ə'∫uə/(v): trấn an
inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng
Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.
=> discourage = deter Câu 14: Đáp án C Từ đồng nghĩa
Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung
Ta có các đáp án:
be related to: có liên quan tới
be interested in: quan tam
pay all attention to: chú ý, tập trung
express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm
=> Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.
=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục
embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối
offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng
confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn
depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn
=>Đảp án B (insult = offend)
Câu 16: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall
grow = C. increase (v): tăng lên D. gain (v): đạt được
Câu 17: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào lịch
âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới.
=> agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân. Các đáp án còn lại:
old people: những người lớn tuổi
traditional ones: những tuýp người truyền thống
minority people: dân tộc thiểu số
Câu 18: Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.
=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ
inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là
happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ
traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống
readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng
=> Đáp án C (customarily = traditionally)
Câu 19: Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: free = less = không (ví dụ: useless = vô dụng)
thiếu vốn B. tiền mặt C. tiền trong tay D. không dùng tiền mặt Dịch nghĩa: Thẻ tiền điện tử là các phương tiện chính của tất cả giao dịch trong xã hội “không dùng tiền mặt".
Câu 20: Đáp án A
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo
cuộc thi C. kinh doanh D. kinh tế
Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiều người xem khỏi những bộ
phim yêu thích của họ. Câu 21: Đáp án A Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.
=> discharge /dɪs't∫ɑ:dʒ/ (v): thải
A. release (v): phóng thích, thải B. increase (v): tăng
C. decrease (v): giảm D. keep (v): giữ
=> Đáp án A (release = discharge)
Câu 22: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân
về việc sống lành mạnh.
=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức
Các đáp án còn lại:
A. experience (n): kinh nghiệm
confidence (n): sự tự tin
assistance = help (n): sự giúp đỡ
Câu 23: Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Việc bảo tồn những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.
=> maintenance (n): sự giữ, sự duy trì, sự bảo tồn
building (n): sự xây dựng, tòa nhà
foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập
destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ
preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn
=> Đáp án D (maintenance = preservation)
Câu 24: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt
=> cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt
A. planting (n): sự trồng cây B. farming (n): nông nghiệp, canh tác
C. industry (n): công nghiệp D. wood (n): gỗ
=> Đáp án B (cultivation = farming)
Câu 25: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Giải thích: assert (v) khẳng định, tuyên bố, đòi (quyền lợi) = declare (v) tuyên bố Đáp án còn lại:
relinquish (v) thôi, từ bỏ
petition (n) kiến nghị, thỉnh cầu
decrease (v) giảm, cắt giảm
Tạm dịch: Cho mãi đến tận năm 1946, cơ quan chủ quản cờ vua thế giới, FIDE, khẳng định quyền kiểm
soát mật chơi vô địch quốc tế.
Câu 26: Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức Đáp án còn lại:
A. useful (adj) có ích
insufficient (adj) không đủ
ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng
Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.
Câu 27: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng? [to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức
Câu 28: Đáp án C
Từ đồng nghĩa
- annoying (adj) phiền, gây bực bội
A. difficult (adj): khó khăn B. ongoing (adj): đang tiếp diễn
C. bothersome (adj): gây phiền hà D. refined (adj): lịch sự, tao nhã.
Tạm dịch: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, ảnh hưởng đến thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là nó làm hư hỏng đến thính giác.
Câu 29: Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: announcement (n) thông báo Delivery (n) sự phát biểu
Advertiser (n) người quảng cáo Regulation (n) quy định
Statement (n) lời tuyên bố, phảt biểu
Dịch nghĩa: Các thông bản dịch vụ công cộng trên đài và truyền hình được cung cấp miễn phí cho các cơ
quan đủ tiêu chuẩn.
Câu 30: Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: masterpiece (n) kiệt tác
A good principle: một nguyên tắc tốt
An expensive piece of painting: một bức tranh đắt tiền
A large piece of painting: một bức tranh lớn
An excellent work of art: một công trình nghệ thuật tuyệt vời
Dịch nghĩa: Old Behrman, nhân vật chính trong truyện ngắn Chiếc là cuối cùng của William Sydney Porter, là một nghệ sĩ đơn giản tốt bụng luôn luôn mơ ước vẽ được một kiệt tác.
Câu 31: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.
Các đáp án còn lại:
rainy (adj): có mưa
dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ
stormy (adj): có bão.
Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.
Câu 32: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Đáp án A. depart (v) = arrive (v): khởi hành, lên đường.
Các đáp án còn lại:
B. stop (v): dừng lại. C. wait (V): chờ đợi. D. leave (V): rời đi, bỏ lại.
Tạm dịch: Con tàu khởi hành ở nhà ga lúc 8h.
Câu 33: Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường
=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về B. confine in (v): giới hạn trong
C. enquire about (v): hỏi về D. engage in (v): tham gia vào
=> Bap an D (involve in = engage in)
Câu 34: Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.
=> wipe out: tàn phá, càn quét
A. clean well: dọn sạch B. change completely: thay đổi hoàn toàn
C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn
=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)
Câu 35: Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể
seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
significantly (adv): một cách đáng kể
doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> Đáp án C (dramatically = significantly)
Câu 36: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
A. giỏi xã giao/ giỏi hòa nhập B. không thể hiểu
C. giỏi phát biểu trước những người khác. D. không thể vận dụng ngôn ngữ
=> communicative competence (khả năng giao tiếp tốt) = good at socializing (giỏi xã giao)
Tạm dịch: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ là khả năng giao
tiếp.
Câu 37: Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Exclusive: riêng biệt, duy nhất.
Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.
Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.
Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.
Limited: hạn chế, có hạn.
=> từ gần nghĩa nhất là limited.
Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.
Câu 38: Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Comprehensive: bao quát; toàn điện
A. Complete: đầy đủ, trọn vẹn B. Rational: hợp lý, phải lẽ
C. Understandable: có thể hiểu được D. Valuable: có giá trị lớn, quý báu
=> từ gần nghĩa nhất là complete
Tạm dịch: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn
các loài.
Câu 39: Đáp án B
Kiến thức về từ đồng nghĩa
consume (v): tiêu thụ = utilize (v): dùng, sử dụng.
Các đáp án còn lại:
A. produce (v): sản xuất. C. costume (v): mặc quần áo. D. recycle (v): tái chế. Tạm dịch: Vào năm 2012, 9% lượng năng lượng được tiêu thụ ở Mĩ là đến từ các nguồn năng lượng tái tạo. Ngoài ra, năng lượng thủy điện chiếm 16%.
Câu 40: Đáp án A
Kiến thức về từ đồng nghĩa và thành ngữ Break a leg = good luck: chúc may mắn Good night: chúc ngủ ngon
Good bye = so long: tạm biệt Good job! = well-done!: giỏi lắm
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn!
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx