Bài tập môn Toán 10

Bài 1: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:

Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị giờ)

 1180 1150 1190 1170 1180 1170

 1160 1170 1160 1150 1190 1180

 1170 1170 1170 1190 1170 1170

 1170 1180 1170 1160 1160 1160

 1170 1160 1180 1180 1150 1170

a) Lập bảng phân bố tần số và bảng phân bố tần suất.

b) Dựa vào bảng kết quả của câu a), hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của bóng đèn nói trên.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau: Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị giờ) 1180 1150 1190 1170 1180 1170 1160 1170 1160 1150 1190 1180 1170 1170 1170 1190 1170 1170 1170 1180 1170 1160 1160 1160 1170 1160 1180 1180 1150 1170 a) Lập bảng phân bố tần số và bảng phân bố tần suất. b) Dựa vào bảng kết quả của câu a), hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của bóng đèn nói trên. GIẢI a) Trong 30 số liệu thống kê ở trên ta thấy có 5 giá trị khác nhau là: x1=1150; x2=1160; x3=1170; x4=1180; x5=1190. Giá trị x1 = 1150 xuất hiện 3 lần Tần suất của x1 là Giá trị x2 = 1160 xuất hiện 6 lần Tần suất của x2 là Giá trị x3 = 1170 xuất hiện 12 lần Tần suất của x3 là Giá trị x4 = 1180 xuất hiện 6 lần Tần suất của x4 là Giá trị x5 = 1190 xuất hiện 3 lần Tần suất của x5 là Bảng phân bố tần số và tần suấtTuổi thọ của bóng đèn (giờ)Tần sốTần suất (%)115011601170118011903612631020402010Cộng30100 (%)b) Nhận xétCác bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ chiếm số lượng nhiều nhất.Các bóng đèn có tuổi thọ 1150 giờ hoặc 1190 giờ chiếm số lượng ít nhất.Bài 2: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài (cm)Tần số[10 ; 20)[20 ; 30)[30 ; 40)[40 ; 50)8182410Cộng60 Lập bảng bố tần suất ghép lớp b) Dựa vào kết quả của câu a), hãy nêu rõ trong 60 lá dương xỉ được khảo sát: - Số lá có chiều dài dưới 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm. - Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm. GIẢI a) Bảng phân bố tần suất ghép lớpLớp của chiều dài (cm)Tần suất (%)[10 ; 20)[20 ; 30)[30 ; 40)[40 ; 50)13,3304016,7Cộng100 (%)b) * Số lá có chiều cao dưới 30 cm chiếm 43,3% (13,3 % + 30%). * Số lá có chiều cao từ 30 cm đến 50% chiếm 56,7%. Bài 3: Cho số liệu thống kê ghi trong bảng sau: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị làgam) 90 73 88 99 100 102 111 96 79 93 81 94 96 93 95 82 90 106 103 116 109 108 112 87 74 91 84 97 85 92 Lập bảng phân bố tần số và tần số ghép lớp, với các lớp sau: [70 ; 80);[80 ; 90);[90 ; 100);[100 ; 110);[110 ; 120] GIẢILớp của khối lượng (gam)Tần sốTần suất (%)[70;80)[80;90)[90;100)[100;110)[110;120]3612631020402010Cộng30100 (%)Bài 4: Hãy mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở bài số 2 bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.GIẢI Lớp của chiều dài (cm)Tần suất (%)[10 ; 20)[20 ; 30)[30 ; 40)[40 ; 50)13,3304016,7Cộng100 (%)Biểu đồ tần suất hình cột của chiều cao 60 lá dương xỉ.x (cm)O1020304050f (%)403016,713,3x (cm)O15253545f (%)403016,713,3

File đính kèm:

  • pptBAI TAP.ppt