Bài tập chủ đề đại lượng Toán Lớp 2

Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a. Con lợn nặng khoảng 90 .

b. Con gà nặng khoảng .kg

c. Con chó nặng khoảng 35 .

d. Buổi tối em thường đi ngủ lúc . giờ.

e. Mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng 2 . nước mắm.

 

docx9 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chủ đề đại lượng Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ ĐẠI LƯỢNG TOÁN LỚP 2 Bài 1: Số? a.20 cm = ......dm b. 500 cm = .......m c. 62 cm = ....dm .....cm d. 12 m = .......cm e. 2m 15 cm =...... cm f. 2cm 5 mm = .......mm Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: Con lợn nặng khoảng 90 ...... Con gà nặng khoảng .......kg Con chó nặng khoảng 35 ..... Buổi tối em thường đi ngủ lúc ...... giờ. Mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng 2 .... nước mắm. Bài 3: Tính (theo mẫu) Mẫu: 12g + 34g – 20g = 26g a. 63 cm – 40cm – 12 cm = ..................... b. 2m - 12cm + 5cm = ......... c. 1dm + 23 cm = ................................... d. 50l + 30l – 22l = ............... Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B. A B 34 kg + 53kg 67cm 99kg – 42kg 57kg 45cm + 42cm 78l 82cm - 15cm 87cm 30l + 48l 87kg Bài 5: Điền dấu >;=;< a.25m : 5 ........ 32dm b.5cm x 6 .......2dm x 2 c.40mm : 8 .......2cm : 5 d.4dm x 2 ...... 8cm x 8 Bài 6: Điền số đo thích hợp vào ô trống: -12kg +36kg 78kg Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: 80cm +8cm +12cm Câu 8. Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp: Câu 9: Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng  Ngày 14 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy? A.Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 10: Mẹ Lan đem 90 nghìn đồng đi chợ, mẹ Lan mua thịt hết 32 nghìn đồng, mua cá hết 14 nghìn đồng, mua rau hết 2 nghìn đồng. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 11: Mẹ đi công tác xa trong hai tuần. Mẹ đi hôm thứ hai ngày mùng 3. Hỏi đến ngày mấy của tháng đó mẹ sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? Bài giải Bài 12: Can bé đựng được 10 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 5lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải Bài 13: Viết mm, cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp: a) Chiếc bút bi dài khoảng 15 b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 c) Bề dày hộp bút khoảng 15 d) Một gang tay dài khoảng 2 Bài 14: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 4. Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào? Bài giải Bài 15: Hùng có một tờ giấy bạc loại 100 đồng, một tờ giấy bạc loại 200 đồng, một tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng? Bài giải Bài 16: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ? Bài giải Bài 17: Minh cân nặng 31kg. Hà nhẹ hơn Minh 3kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu ki-lo-gam? Bài giải Bài 18: Tính theo mẫu M: 2 giờ + 3 giờ = 5 giờ 2 giờ × 3 = 6 giờ a) 15 phút + 3 phút = ..................... b) 35 giờ : 5 = .................... c) 4 giờ × 5 = ...................... d) 16 phút : 4 = ....................... Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2cm = cm b) 200cm = .m c) 50dm + 5m =. m d) 2dm + 5mm = mm Bài 20 Đèn biển cách bờ 4km, một chiếc tàu đánh cá cách bờ 3km (như hình vẽ). Hỏi chiếc tàu đánh cá đó cách đèn biển bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Để tải nhiều tài liệu dạy và học chất lượng bậc tiểu học, mời bạn truy cập và theo dõi trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp vào link sau và nhấp nút thích trang: https://www.facebook.com/tangkinhcactieuhoc/ ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 ĐÁP ÁN Bài 1: Số? a.2 b. 5 c. 6dm 2cm d. 12 00 cm e. 215 f. 25 Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a.90kg b.2kg c.35kg d. 22 giờ e.2 lít Bài 3: Tính (theo mẫu) a.11cm b. 13cm c.33cm d.58 l Bài 5: Điền dấu >;=;< a.25m : 5 > 32dm b.5cm x 6 < 2dm x 2 c.40mm : 8 8cm x 8 Bài 7: 8 giờ tối Câu 9: D Câu 10: 42 nghìn Bài 11. Một tuần lễ có 7 ngày, hai tuần lễ có số ngày là: 7 ngày + 7 ngày = 14 ngày. Nếu hôm nay là mồng 3 thì ngày mẹ về sẽ là 17 vì : 3 + 14 = 17 Nêu hốm nay là thứ hai thì sau 14 ngày vẫn là thứ hai. Bài 12. Bài giải Số lít nước mắm can to đựng là: 10 + 5 = 15 (l) Đáp số: 15l nước mắm Bài 13. a) Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 m c) Bề dày hộp bút khoảng 15 mm d) Một gang tay dài khoảng 2 cm Bài 14. Bài giải Thứ Hai tuần này là ngày 8 tháng 4 Thứ Hai tuần sau là ngày: 8 + 7 = 15 Thứ Ba tuần sau là ngày : 15 + 1 = 16 Đáp số: 16 Bài 15. Bài giải Hùng có tất cả số tiền là 100 + 200 + 500 = 800 (đồng) Đáp số : 800 đồng Bài 16. Bài giải Bơm xong lúc: 9 + 6 = 15 (giờ) 15 giờ = 3 giờ chiều Đáp số: 3 giờ chiều. Bài 17. Bài giải Hà cân nặng là: 31–3= 28 (kg) Đáp số: 28kg Bài 18. a) 15 phút + 3 phút = 18 phút b) 35 giờ : 5 = 7 giờ c) 4 giờ x 5 = 20 giờ d) 16 phút : 4 = 4 phút Bài 19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2cm = 52 cm b) 200cm = 2 m c) 50dm + 5m = 55 m d) 2dm + 5mm = 25 mm Bài 20. Bài giải Tàu đánh cá cách đèn báo hiệu là: 4–3=1(km) Đáp số: 1 km

File đính kèm:

  • docxbai_tap_chu_de_dai_luong_toan_lop_2.docx
Giáo án liên quan