Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
Ⓐ Đa thức và tam thức bậc ha
§ 1. Đa Thức
▪ Đa thức bậc n của biến số x là biểu thức có dạng:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ⓐ §a thøc vµ tam thøc bËc hai
-------
§ 1. Đa Thức
▪ Đa thức bậc n của biến số x là biểu thức có dạng:
trong đó n là số tự nhiên; là các số thực và .
▪ Nếu thì x0 được gọi là nghiệm của đa thức .
▪ Định lí Bơ−du: Nếu x0 là nghiệm của đa thức thì đa thức chia hết cho tức là:
ð Ví dụ:
▪ Chia đa thức: Ta có thể chia một đa thức bậc n cho một đa thức bậc m (m ≤ n).
ð .
§2. Tam Thức Bậc Hai & Phương Trình Bậc Hai
▪ Dạng tổng quát:
▪ Biến đổi:
▪ Nghiệm: + Nếu < 0 thì tam thức (ph.trình ) vô nghiệm.
+ Nếu = 0 thì tam thức có nghiệm kép là .
+ Nếu > 0 thì tam thức có hai nghiệm là
▪ Sự phân tích: Nếu có hai nghiệm thì:
▪ Đồ thị: Đồ thị của hàm số là một parabol có bề lõm quay lên nếu a > 0 và có bề lõm quay xuống nếu a < 0.
x
y
x
y
x
y
x2
x1
a >0, 0, = 0 a > 0, > 0
x
y
x
y
x
y
x
2
x
1
a 0
+ Khi < 0: Đồ thị và trục hoành không có điểm chung.
+ Khi = 0: Đồ thị tiếp xúc với trục hoành.
+ Khi > 0: Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Toạ độ đỉnh: hay .
▪ Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất: Dựa vào đồ thị ta có:
+ Khi a < 0: đạt giá trị lớn nhất là tại .
+ Khi a > 0: đạt giá trị nhỏ nhất là tại .
▪ Định lý Vi-et: Nếu tam thức có hai nghiệm thì:
● Chú ý: + Nếu a + b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là 1 và c/a. Nếu a - b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là -1 và -c/a.
+ Nếu hai số có tổng là S và có tích là P thì chúng là nghiệm của phương trình .
▪ Biểu thức đối xứng giữa các nghiệm: Nếu có hai nghiệm thì:
+
+
+
▪ Dấu của các nghiệm: + có hai nghiệm trái dấu Û a.c < 0.
+ có hai nghiệm đều dương Û
+ có hai nghiệm đều âm Û
● Ví dụ & bài tập:
① Giải phương trình: .
② Với giá trị nào của a thì các nghiệm của phương trình có tổng bình phương bằng 7/4?
③ Xác định giá trị của a để tổng bình phương các nghiệm của phương trình nhỏ nhất.
④ Tìm tất cả các giá trị của m để có hai nghiệm sao cho .
⑤ Giải hệ phương trình
⑥ Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
⑦ Với giá trị nào của m thì phương trình: .
a) có đúng một nghiệm?
b) có hai nghiệm trái dấu?
c) có hai nghiệm cùng dương?
⑧ Cho phương trình .
a) Chứng minh rằng phương trình có một nghiệm cố định không phụ thuộc vào a.
b) Tìm a để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
⑨Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm dương thỏa .
⑩ Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ khi m = -2
b) Tìm m để hệ có nghiệm với
§3 Dấu Của Tam Thức Bậc Hai
▪ Định lý về dấu của tam thức:Cho tam thức .
* Nếu < 0 thì cùng dấu với a với mọi x .
* Nếu = 0 thì cùng dấu với a với mọi
* Nếu > 0 thì có hai nghiệm (giả sử ). Khi đó cùng dấu với a với mọi và trái dấu với a với mọi .
▪ Nếu thì cùng dấu với a khi và lần lượt đổi dấu ở các khoảng tiếp theo .
* Chú ý: Nếu là nghiệm kép, tức là
thì bằng 0 tại và không đổi dấu khi đi qua .
ð Vdụ: Xét dấu đa thức
-
+
+
+
-
8
4
3
1
● Ví dụ và bài tập:
① Giải các bất phương trình:
a)
b)
② Giải và biện luận bất phương trình:
③ Giải các bất phương trình:
a)
b)
④ Giải và biện luận bất phương trình: .
⑤ Tìm m để bất phương trình có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.
§ 4. Các Bài Toán Biện Luận Bất Phương Trình Bậc Hai
▪ Bài toán: Tìm điều kiện để
hoặc
Ta phải xét hai trường hợp:
* a = 0: Xét trực tiếp.
* a ¹ 0:
F Chú ý: Khi gặp các bài toán hoặc , ta phải thay đổi điều kiện cho phù hợp.
● Ví dụ:
① Tìm m để .
② Cho bất phương trình Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
③Với giá trị nào của m bất phương trình thỏa "x Î R.
Ⓑ BÊt ®¼ng thøc
I. Dùng định nghĩa, tính chất, phép biến đổi tương đương:
● Các tính chất cơ bản:
▪ a > b Û a - b >0. ▪ a > b và b > c Þ a > c.
▪ a > b Û a + c > b + c.
▪ ▪
▪ ▪ .
▪
▪ và
▪ .
▪ ;
▪
● Để chứng minh a > b ta chứng minh a - b > 0.
● Dùng phép biến đổi tương đương A Û B Û C Û Û D, nếu D đúng thì A đúng.
● Ta thường dùng các bất đẳng thức:
.
● Chú ý: Không được:
▪ Nhân hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều mà không có điều kiện.
▪ Trừ hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều.
▪ Bình phương hay lấy căn bậc hai hai vế của một bất đẳng thức mà không có điều kiện.
▪ Đơn giản hai vế của một bất đằng thức mà không có điều kiện.
▪ Khử mẫu số hai vế của bất đẳng thức mà không có điều kiện.
● Các ví dụ:
① Chứng minh rằng với mọi a, b, c:
a) .
b) .
c) .
d) .
e) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta có:
② Chứng minh rằng với mọi a, b ³ 0:
③ Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0: .
④ Chứng minh rằng: Nếu thì
II. Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) cho các số không âm :
Với a & b là hai số không âm ta có : . Dấu bằng xảy ra khi a = b .
Với ba số không âm a ,b, c ta có : . Dấu bằng xảy ra khi a = b = c .
Tổng quát với n số không âm a1 ,a2 , ... , an ta có :
Dấu bằng xảy ra khi a1 = a2 = ... = an .
Hay Dấu bằng xảy ra khi ai = aj , "i,j =
☻ Hệ quả :
▪ Nếu hai số không âm a và b có tích không đổi thì tổng a + b nhỏ nhất khi a = b.
▪ Nếu hai số không âm a & b có tổng không đổi thì tích a.b lớn nhất khi a = b.
● Ví dụ và bài tập:
① Chứng minh rằng với mọi a, b 0: .
② Chứng minh rằng với mọi a, b, c 0: .
③ Chứng minh rằng với mọi a, b 0: .
④ Chứng minh rằng với mọi a1, b1, c1:
⑤ Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0: .
⑥ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
⑦ Cho hai số x,y sao cho 0 ≤ x ≤ 3 , 0 ≤ y ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = (x - 3)(4 - y)(2x +3y) .
⑧ Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta có:
III. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki:
▪ Với bốn số ta có : . Dấu bằng xảy ra khi hay (nếu 0; 0)
● Ví dụ và bài tập: ① Chứng minh rằng với mọi a, b > 0: .
Từ đó suy ra: .
② Cho 3x + 5y = 7. Chứng minh rằng: .
③ Cho và . Chứng minh rằng:
.
④ Cho . Chứng minh rằng: .
⑤ Cho . Chứng minh rằng: .
⑥ Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta có:
IV. Chứng minh bất đẳng thức bằng véctơ:
YGiả sử và , ta có:
▪ (Minkowski)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi cùng hướng hay
▪
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ngược hướng hay
▪ (BĐT Svac-xơ)
(BĐT Bunhiacốpski)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi cùng phương
● Ví dụ: ➊ Chứng minh rằng với , ta luôn có:
➋ Chứng minh rằng với tùy ý, ta luôn có:
➌ Chứng minh rằng với mọi x, y, z ta đều có:
➍ Chứng minh rằng với mọi a, ta có:
.
➎ Chứng minh với mọi giá trị của x,y ta có :
➏ Chứng minh rằng với mọi a, b, c:
IV. Sử dụng đạo hàm:
Để chứng minh một bất đẳng thức, ta biến đổi BĐT về dạng sau đó ta cần chứng tỏ là hàm số tăng trên . Nếu bất đẳng thức được biến đổi về dạng () thì ta cần chứng tỏ hàm số giảm trên .
● Ví dụ và bài tập:
➊ Chứng minh rằng
➋ Cho . Chứng minh rằng
Y Các bài tập :
1) Chứng minh rằng nếu a,b,c là ba số dương thì :
2) Chứng minh với a,b,c,d thuộc R thì :
3) Cho , chứng minh rằng
4) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
5) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz= 1. Chứng minh rằng:
6) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Chứng minh rằng:
7) Cho hai số thực thỏa . Chứng minh rằng :
8) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn ta có:
.
9) Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn: . Chứng minh rằng:
.
Ⓒ ph¬ng tr×nh − BÊt ph¬ng tr×nh − hÖ ph¬ng tr×nh
−−−−−−−
I. PHƯƠNG TRÌNH−BPT−HỆ PT KHÔNG CHỨA CĂN THỨC:
µ Phương trình:
F Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình = 0 có ít nhất một nghiệm trên .
ðVí dụ: Chứng tỏ rằng với ∀m ∈ ℝ , phương trình sau luôn có nghiệm thực dương:.
F Sử dụng PT đối xứng, đặt ẩn phụ, qui về bậc hai.
ð Ví dụ: Giải các phương trình:
①
②
③
④ .
µ Hệ phương trình:
● Phương pháp thế và đặt ẩn phụ: Khi đặt ẩn phụ, công việc đầu tiên là tìm tập giá trị của ẩn phụ (điều kiện của ẩn phụ)
ð Ví dụ 1: Giải hệ:
ð Ví dụ 2: Giải hệ:
● Sử dụng tổng−tích:
ð Ví dụ: Giải các hệ phương trình:
① (Hệ đối xứng loại I)
②
③
④
● Qui PT chứa căn thức về PT−HPT không chứa căn thức:
ð Ví dụ: Giải các PT sau:
①
② .
③ → .
④ .
● Dùng phép biến đổi tương đương:
ð Ví dụ: Giải các hệ PT:
① (hệ đối xứng loại II)
②
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
II. PHƯƠNG TRÌNH−BPT−HỆ PT CHỨA CĂN THỨC:
µ Kiến thức cơ bản:
▪ .
▪ .
▪ nghiệm của BPT đã cho là hợp của nghiệm hệ (I) với hệ (II).
● Các dạng cơ bản:
ð Ví dụ: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
ⓐ .
ⓑ .
ⓒ .
ⓓ .
ⓔ .
● Hệ phương trình chứa căn:
ð Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:
ⓐ .
ⓑ .
ⓒ → VT − VP: Bđổi
● Sử dụng tính đơn điệu:
ð Ví dụ: ⓐ Giải phương trình: .
ⓑ Giải hệ .
● Bài toán định tính về PT−BPT chứa tham số:
ð Ví dụ: ① Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
F C1: BĐÛ là nghiệm Þ nên cũng là nghiệm → đk cần; xét điều kiện đủ → m.
F C2: Dùng đạo hàm.
sCÁC BÀI TOÁN TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH CÁC NĂM QUA
ĐỀ THI NĂM 2002:
Ⓑ KHỐI B: (1 điểm) Giải hệ phương trình: .
Ⓓ KHỐI D: (1điểm) Giải bất phương trình: .
ĐỀ THI NĂM 2003:
Ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải hệ phương trình: .
Ⓑ KHỐI B: (1 điểm). Giải hệ phương trình: .
ĐỀ THI NĂM 2004:
Ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải bất phương trình: .
Ⓑ KHỐI B: (1 điểm) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
.
Ⓓ KHỐI D: (1 điểm) Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm:
.
ĐỀ THI NĂM 2005:
Ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải bất phương trình: .
ⒹKHỐI D: (1 điểm) Giải phương trình: .
ĐỀ THI NĂM 2006:
Ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải hệ phương trình: .
Ⓑ KHỐI B: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: .
Ⓓ KHỐI D: (1 điểm) Giải phương trình: .
ĐỀ THI NĂM 2007:
Ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
.
Ⓑ KHỐI B: (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: .
File đính kèm:
- Daiso.doc