Câu 1 (1,5đ)
a. 1 hình đã gạch chéo là:
3
A B C
b. Số liền trước của số 330 là:
A. 320 B.331
C.340 D.329
c. Giá trị của biểu thức 5 + 35 : 5 là:
A.8 B.12 C.45
Câu 2( 1,5đ)
a.Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
1dm = 10 cm
1m = 10 cm
1dm = 100 cm
1m = 100 cm
b. Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
402 .410
672 .600 + 72
9 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì II Năm học 2009 - 2010 Môn Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường tiểu học Liên Mạc
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên học sinh:..........................................................Lớp ...........
I/ Phần trắc nghiệm (3d)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1,5đ)
1 hình đã gạch chéo là:
3
A
B
C
b. Số liền trước của số 330 là:
A. 320
B.331
C.340
D.329
c. Giá trị của biểu thức 5 + 35 : 5 là:
A.8
B.12
C.45
Câu 2( 1,5đ)
a.Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
1dm = 10 cm
1m = 10 cm
1dm = 100 cm
1m = 100 cm
b. Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
402……………..410
672……………..600 + 72
II/ Phần tự luận (7đ)
Câu 1 ( 2đ) Đặt tính rồi tính
452 + 245
...……………..
………………..
……………….
……………….
465 + 34
...……………..
………………..
……………….
……………….
685 – 234
...……………..
………………..
……………….
……………….
798 - 75
...……………..
………………..
……………….
……………….
Câu 2 ( 2đ) Tìm x
x x 3 = 12
...……………..
………………..
……………….
x : 4 = 5
...……………..
………………..
……………….
Câu 3(1,5đ) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 4(0,5đ) Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp.
121
+ =
Câu 5 (1đ) Hình bên có:
a, hình chữ nhật
b, hình tam giác
GV coi, chấm……………………………
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì cuối kì II
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Câu 1 (1,5 đ) mỗi ý đúng cho 0,5 đ
a.C b.D c.B
Câu 2(1,5 đ) ý a (1 đ) mỗi đúng cho 0,25 đ
ý b(0,5 đ), mỗi dấu điền đúng cho 0,25 đ
II. Phần tự luận (7 đ)
Câu 1: 1đ mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Câu 2: 2đ mỗi phép tính đúng 1 đ
Câu 3: 1,5 đ Phép tính đúng 1 đ
Trả lời và đáp số đúng 0,5 đ
Câu 4: 0,5 đ Học sinh tìm được mỗi là số có hai chữ số và có tổng đúng
Câu 5 :1 đ Trả lời được có 3 hình chữ nhật (0,5 đ)
Có 4 hình tam giác (0,5 đ)
Liên Mạc, ngày … tháng ….. năm 2009
T.M HĐR§
Điểm
Trường tiểu học Liên Mạc
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 3
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên học sinh:..........................................................Lớp ...........
I. Phần trắc nghiệm ( 3 đ)
Khoanh vào chữ c¸i đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1,5 đ)
a. Bảy mươi sáu nghìn không trăm sáu mươi mốt viết là:
A. 76610
B.76601
C.76061
b. Số liền trước của số 72840 là:
A.72841
B.72830
C.72839
D.72850
c. Giá trị của chữ số 8 trong số 28205 là:
A.800
B.8000
C.80000
Câu 2 (1,5 đ)
a. Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh 6 cm là:
A.36 cm2
B.12cm2
C.24 cm2
b. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A.100
B.76
C.420
D.86
c. Cho 3m 8cm = ………….cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38
B. 380
C.300
D. 308
II. Phần tự luận (7 đ)
Câu 1 (1 đ) Đặt tính rồi tính
39180 – 734
...……………..
………………..
……………….
12041 x 6
...……………..
………………..
……………….
Câu 2 ( 2 đ) Tìm y
y– 592 = 10 375
...……………..
………………..
……………….
……………….
y x 3 = 1086
...……………..
………………..
……………….
……………….
Câu 3 (2,5 đ)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 4 ( 1,5 đ)
Viết các số : 31 011; 31 110; 31 001 ; 31101 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………
Ngày 28 tháng 3 năm 2009 là thứ bảy. Vậy ngày 1 tháng 4 năm 2009 là thứ mấy?
……………………………………………………………………………
GV coi, chấm………………………………
……………………………
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì cuối kì II
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (3 đ)
- Làm đúng ý được 0,5 đ
Câu 1 :a.C b.C c.B
Câu 2: a. A b. B c.D
II. Phần tự luận
Câu 1( 1 đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Câu 2 ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng 2 đ
Câu 3 ( 2,5 đ) Tìm được chiều dài miếng bìa : 9 x 3 = 27 cm ( 1 đ)
Tìm được diện tích miếng bìa : ( 9 + 27) x 2 = 72 cm2 ( 1 đ)
Trả lời + đáp số đúng : 0,5 đ
Câu 4 ( 1,5đ)
ý a. : Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn : 1 đ
ý b: Trả lời đúng Ngày 1 tháng 4 là thứ 4 : 0,5 đ
Liên Mạc, ngày ….. tháng ….. năm 2009
T.M HĐR§
Điểm
Trường tiểu học Liên Mạc
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2008 - 2009
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên học sinh:..........................................................Lớp ...........
I/ Phần trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1 ( 1 đ) Nối mỗi phân số ở hàng trên với phân số bằng nó ở hàng dưới
1
2
2
3
4
9
66
36
1
2
2
3
4
9
66
36
20
45
50
100
11
6
20
30
Câu 2 ( 1 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Giá trị của chữ số 7 trong số 270853 là:
A. 7
B.70
C.70853
D.70000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = ………..kg là:
A.132
B.1320
C.1032
D.10032
Câu 3 ( 1 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 8dm2 7cm2 = 87 cm2
b. 4 phút 15 giây = 255 giây
c. 1 3 3 1
2 5 5 2
d. a – 0 = 0
II/ Phần tự luận ( 7 đ)
Câu 1( 2 đ) Tính:
a. 2 5
5 12
b. 2 3
3 8
c. 3 4
7 9
d. 11 2 : 2
10 5 3
Câu 2 ( 1 đ) Tìm x
a. x + 227 = 480
...……………..
………………..
……………….
b. x – 308 = 535
...……………..
………………..
……………….
Câu 3 ( 2,5 đ) Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo của mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng 3 số gạo
4
bán được ở cửa hàng thứ hai.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4 ( 1,5) Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH
E
A 3 cm B
G
10 cm
8 cm
D C H
Hình M
GV coi, chấm………………………………
……………………………….
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
DH = ……………….cm
BE=………………cm
b. Diện tích hình M là:…………cm2
c. Chu vi hình M là:…………….cm
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì cuối kì II
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm ( 3 đ)
Câu 1 ( 1 đ) Nối đúng mỗi phân số cho 0,25 đ
Câu 2 ( 1 đ) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 đ
a. D b.C
Câu 3 ( 1 đ) mỗi đúng 0,25 đ
a. S
b.Đ
c.Đ
d.S
II. Phần tự luận ( 7 đ)
Câu 1 ( 2 đ) Tính đúng mỗi ý cho 0,5 đ
Câu 2 ( 1 đ) Tính đúng mỗi ý cho 0,5 đ
Câu 3 (2,5 đ) Tổng số phần : 3 + 4 = 7 phần ( 0,25 đ)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được : 665 : 7 x 3 = 285( tấn) (1 đ)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được: 665: 7 x 4 = 380 (tấn) (0,75 đ)
Hoặc: 665 – 285 = 380
Trả lời + Đáp số đúng (0,5 đ)
Câu 4 ( 1,5 điểm)
ý a :0,5 đ
ý b: 0,5 đ
ý c: 0,5 đ
Liên Mạc, ngày ….. tháng …. năm 2009
T.M HĐR§
File đính kèm:
- De Toan cuoi ky 2.doc