Bài kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 5

Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

 0,35 m3 đọc là:

a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối

b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.

c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.

d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 70 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG . TIỂU HỌC XÃ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC . Môn: Toán Lớp 5 Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề) Họ và tên H/s:................................. Lớp:................... Họ tên chữ ký người coi thi .............................................................. Họ tên chữ ký người coi thi 1...................................2.............................. ĐỀ BÀI I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2 Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A: 24 B: 22 C: 26 D: 28 Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 0,9 96,38 □ Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C. 9,57 m3 D. 0,957 m3 Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0,35 m3 đọc là: a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối. d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60% B: 40% C: 18% D: 30% Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A: 10 B: 20 C: 30 D: 40 Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác A: 2 B: 4 C: 6 D: 8 A C B D H Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2 B: 315 cm2 C: 135 cm D: 153 cm2 Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2 Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3 II: Tự luận. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ) b/. giờ = ...................... phút. (0,25đ) c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ) d/. phút = ...................... giây (0,25đ) Câu 2: (2 điểm) Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216 ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5A1 - NĂM HỌC ................... Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 M4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Số câu 4 2 1 2 1 8 2 Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Giải bài toán tính khối lượng Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 6 4 1 2 1 1 12 3 Số điểm 3 2 1 1 2 1 6 4 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ BÀI I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là C. 0,4 Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : D: 28 Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 0,9 96,38 □Đ Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : B. 0,0957 m3 Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0,35 m3 đọc là: a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối Đ b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. S c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối. Đ d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. S Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60% Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40 Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6 Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2 Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. B: 224 cm3 Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3 II: Tự luận. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ) b/. giờ = 45 phút. (0,25đ) c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ) d/. phút = 20 giây (0,25đ) Câu 2: (2 điểm) Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216 0,16 : x = 0,4 x - 2,5 = 6,216 : 1,2 x = 0,16 : 0,4 x - 2,5 = 5,18 x = 0,4 x = 5,18 + 2,5 x = 7,68 Câu 3: (1 điểm) Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. Đổi 2cm = 0,2 dm Thể tích khối gỗ là: 8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3) Khối gỗ nặng là: 800 x 9,6 = 7680 (g) Đáp số: 7680 g

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc