II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
C2: Quan sát hình vẽ sau cho biết tên dụng cụ đo .GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó :
C3: Ở nhà ,nếu không có ca đong thì Em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?
C4: Trong phòng thí nghiệm ,người ta thường dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng ( như hình vẽ ) . Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này ?
19 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 6 - Bài 3: Đo thể tích chất lỏng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG .Tiết 2: Bài 3:Làm thế nào để biết chính xác cái bình ,cái ấm chứa được bao nhiêu nước ?Tiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )1m3 = ( 1 ) dm3 = ( 2 ) cm31m3 = ( 3 ) lit = ( 4 ) ml= ( 5 ) cc10001000000100010000001000000C1: Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây :Tiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích C2: Quan sát hình vẽ sau cho biết tên dụng cụ đo .GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó :Nước mắm 1 lit1/2 litTiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích C2: Quan sát hình vẽ sau cho biết tên dụng cụ đo .GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó :C3: Ở nhà ,nếu không có ca đong thì Em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?Tiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích C2: Quan sát hình vẽ sau cho biết tên dụng cụ đo .GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó :C3: Ở nhà ,nếu không có ca đong thì Em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?C4: Trong phòng thí nghiệm ,người ta thường dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng ( như hình vẽ ) . Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này ?C4: Trong phòng thí nghiệm ,người ta thường dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng ( như hình vẽ ) .m Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này ?a)b)c)a)b)c)Bình GH§§CNNa)b)c)100 (ml)2 (ml)250 (ml)50 (ml)300 (ml)50 (ml)Tiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích C2: Quan sát hình vẽ sau cho biết tên dụng cụ đo .GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó :C3: Ở nhà ,nếu không có ca đong thì Em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?C4: Trong phòng thí nghiệm ,người ta thường dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng ( như hình vẽ ) . Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này ?C5: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm Chai, lọ , ca đong có ghi sẵn dung tích bình chia độ , bơm tiêm .Tiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng : a)b)c)C6: Hãy cho biết cách đặt bình chia độ nào cho phép đo thể tích chất lỏng chính xác ?C7: Hãy cho biết cách đặt mắt nào cho phép đọc đúng thể tích cần đo ?C8: Hãy đọc thể tích đo theo các vị trí mũi tên chỉ bên ngoài bình chia độ như hình vẽ ?Rút ra kết luận :C9: Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cần :a ) Ước lượng ( 1 ). cần đo b ) Chọn bình chia độ có ( 2 ) và có ( 3 ).. thích hợp .c) Đặt bình chia độ ( 4 )..d) Đặt mắt nhìn ( 5 ) . Với độ cao mực chất lỏng trong bình .e )Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ( 6 ) .. với mực chất lỏng .ĐCNNthể tích GHĐthẳng đứng ngang gần nhấtTiết 2: Bài 3:ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích thường dùng là met khối ( m3) và lit ( l )1 lit = 1 dm3 ; 1ml = 1 cm3 ( 1cc )II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng : ( 1 ) thể tích ( 2 ) GHĐ( 3 ) ĐCNN( 4 )thẳng đứng ( 5 ) ngang ( 6 ) gần nhấtRút ra kết luận :C9:3. Thực hành : Vật cần đo thể tích Dụng cụ đo Thể tích ước lượng ( lít )Thể tích đo được ( cm3)GHĐĐCNNNước trong bình 1Nước trong bình 2Bảng 3.1. Kết quả đo thể tích chất lỏng .9/6/2021nguyenmenlethanhtong.violet.vnHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC :a) Đối với bài học ở tiết học này :Học thuộc C9.Làm các Bài tập : 3.1; 3.3;3.5; 3.11; 3.13; SBT.b) Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :TIẾT 3: BÀI 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC .Nhìn hình vẽ 4.2 để trả lời C1 và Hình 4.3 để trả lời C2 .Sách giáo khoa .
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_6_bai_3_do_the_tich_chat_long.ppt