Bài giảng Ước và bội

Kiểm tra bài cu:

Câu hỏi:

a) Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ? 0)?

b) Số 27 có chia hết cho 9 không? Vỡ sao?

 

ppt26 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ước và bội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh Giỏo viờn: Nguyễn Thị Mỹ Bỡnh Trường THCS An Thỏi b) 27 9 vỡ 27 = 9 . 3 a) Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ≠ 0)? b) Số 27 có chia hết cho 9 không? Vỡ sao? Trả lời: Kiểm tra bài cũ: Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn q sao cho a = b. q Ký hiệu a b Câu hỏi: 27 9 *Vớ dụ 1: Khi đú : 27 là bội của 9, 9 là ước của 27. Khi nào thỡ số a được gọi là bội của số b hoặc số b được gọi là ước của số a ? Tổng quát: Nếu a b (a, b N, b 0) thỡ a là bội của b, còn b là ước của a Nếu cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b thỡ ta cú điều gỡ ? Đ S a, 18 là bội của 3 b, 18 là bội của 4 c, 4 là ước của 12 d, 4 là ước của 15 Đ S ?1 Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Kớ hiệu: + Tập hợp cỏc ước của a là Ư(a) + Tập hợp cỏc bội của a là B(a) Vớ dụ 2: Tỡm cỏc bội nhỏ hơn 30 của 7 ? Muốn tỡm các bội của một số khác 0 ta làm như thế nào? …. ( Loại vỡ 35 > 30 ) Đõy là cỏc bội nhỏ hơn 30 của 7 Hãy nhắc lại cách tỡm các bội nhỏ hơn 30 của 7? Cỏch tỡm bội Ta có thể tỡm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; … ?2 Tỡm các số tự nhiên x mà x B(8) và x 1) ta làm như thế nào? Bài tập 1 Tỡm các ước của 4, của 9. Giải: Ư(4)= {1; 2; 4} Ư(9) = { 1; 3; 9} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Giải: Cỏch tỡm ước Ta có thể tỡm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. Biết a.b = 48 ; 5.x = y (a, b, x, y N*). Hóy điền số hoặc chọn một trong cỏc từ: ước, bội điền vào chỗ trống (…) để được phỏt biểu đỳng: 1/ a là ... của ... 2/ b là ... của ... 3/ x là ... của y 4/ y là ... của x Bài tập 2: 48 ước 48 ước bội ước Trong lúc ôn về bội và ước nhóm bạn lớp 6B tranh luận: Thảo nói :Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0. Diễm: Tớ thấy có một số là ước của mọi số tự nhiên. Ngân bảo: Mỡnh cũng tỡm được một số tự nhiên không phải là ước của bất cứ số nào. Các em cho biết đó là những số nào vậy? Vừa lúc đó thầy giáo Đụ dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi, thầy bảo: Cả bốn em đều đúng! Dịu: Mỡnh cũng tỡm được một số tự nhiên chỉ có đúng một ước số. Số 0 Số 0 Số 1 Số 1 Chú ý *Số 0 là bội của mọi số khác 0. *Số 1 là ước của mọi số tự nhiên. *Số 0 không phải là ước của bất cứ số tự nhiờn nào. *Số 1 chỉ có một ước là 1. Bài tập 3 Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ? Hóy điền vào ụ trống trong trường hợp chia được. 6 9 3 Chia nhúm, mỗi nhúm 1 bàn cựng chơi trũ chơi tỡm số . Luật chơi: *Tỡm đỳng mỗi số theo yờu cầu được cộng 1 điểm. Mời cỏc em tham gia vào trũ chơi Cho vũng trũn chứa cỏc số sau: Hóy tỡm cỏc số  B(9) Hóy tỡm cỏc số Ư(45) 108 9 3 36 15 78 16 46 1 12 67 27 99 5 2 28 Ai nhanh nhất nào? cỏc số  B(9) cỏc số  Ư(45) 108 9 3 36 15 78 16 46 1 12 67 27 99 5 2 28 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 109 108 107 106 105 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 120 Bài tập 4 Cỏc cõu sau đỳng hay sai? Nếu cú số tự nhiờn a chia cho số tự nhiờn b thỡ ta núi a là bội của b và b là ước của a. B) Muốn tỡm bội của một số khỏc 0 ta chia số đú lần lượt cho 1; 2; 3; 4; … C) Muốn tỡm cỏc ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a để xột xem a chia hết cho những số nào, khi đú cỏc số ấy là ước của a. sai sai Đỳng Cỏch tỡm bội của số b (b ≠ 0) Cỏch tỡm ước của số a (a>1) *Lấy số b nhõn lần lượt với cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhõn được là bội của b. *Lấy số a chia lần lượt cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thỡ số đú là ước của a . a b  a là bội của b, b là ước của a Lấy a chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, chia hết cho số nào, số đó là ước của a Lấy a nhân với 0; 1; 2; 3; ... Bản đồ tư duy Hướng dẫn tự học ở nhà: Học thuộc tổng quỏt về ước và bội, cỏch tỡm ước, tỡm bội. Xem và làm trũ chơi “Đua ngựa về đớch” BTVN:111, 112, 113 (SGK trang 44) và BT 141; 142; 143 (SBT trang 19-20). Lập bản đồ tư duy nội dung kiến thức bài học hôm nay a b  a là bội của b, b là ước của a Lấy a chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, chia hết cho số nào, số đó là ước của a Lấy a nhân với 0; 1; 2; 3; ... a b b Ư(a) Lấy a chia cho các số từ 1đến a, chia hết số nào số ấy  Ư(a) b a  b  B(a) Lấy a nhân với 0;1;2;3;… Xin chân thành cám ơn sự theo dõi của các thầy cô giáo và các em./ Tiết học kết thúc B(a) Lấy a chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, chia hết cho số nào, số đó là ước của a Lấy a nhân với 0; 1; 2; 3; ... định nghĩa a b  a là bội của b, b là ước của a Ư(a) ư và B Cỏch tỡm Bản đồ tư duy a b  aB(b) ư và B B Ư a b b Ư(a) định nghĩa định nghĩa Cỏch tỡm Cỏch tỡm Lấy a nhân với 0;1;2;3;… Lấy a chia cho các số từ 1đến a, chia hết số nào số ấy  Ư(a) Bản đồ tư duy B(a) Lấy a chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, chia hết cho số nào, số đó là ước của a Lấy a nhân với 0; 1; 2; 3; ... định nghĩa a b  a là bội của b, b là ước của a Ư(a) ư và B Cỏch tỡm

File đính kèm:

  • pptUOC va BOI(3).ppt
Giáo án liên quan