Bài giảng- Ước chung và bội chung
Kiểm tra bài cũ
HS1: Tìm Ư(4) ; Ư(6)
HS2: Tìm Ư(7) ; Ư(14)
HS3: Tìm Ư(8) ; Ư(10); Ư(12)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng- Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. GD Ơ GV: Lê Thị Thu Hà HS1: Tìm Ư(4) ; Ư(6) HS2: Tìm Ư(7) ; Ư(14) HS3: Tìm Ư(8) ; Ư(10); Ư(12) Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Tập hợp ước chung của 4 và 6 kí hiệu là ƯC(4,6). Vận dụng Bài 135 sgk/53:Viết các tập hợp Ư(6), Ư(9), ƯC(6,9) Ư(7), Ư(8), ƯC(7,8) ƯC(4,6,8) Như vậy: Để tìm ước chung của hai hay nhiều số, ta liệt kê các ước của từng số rồi tìm những phần tử chung của hai tập hợp . Không viết tập hợp ước chung, hãy xét xem: Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không ? Vì sao? Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không ? Vì sao? Trả lời Nhận xét ?1 a) 8 ƯC(16,40) b) 8 ƯC( 32, 28) Đúng Sai Khẳng định sau đúng hay sai? 1 2 3 4 thank Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 8 ∶ x , 16 ∶ x và x >4 Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Vận dụng Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 8 ∶ x , 16 ∶ x và x >4 Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Ư(16) = {1; 2; 4,8,16} Ư(8) = {1; 2; 4,8} Bài giải: ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8} a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Mà x ƯC(8, 16) và x>4 ⇒x = 8 Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8} Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Mà x ƯC(8, 16) và x>4 ⇒x = 8 ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8} Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8} Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Mà x ƯC(8, 16) và x>4 ⇒x = 8 ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8} Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8} Bài giải: a. Vì 8 ∶ x , 16 ∶ x nên x ƯC (8,16) Đề bài : Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm 24 nam 18 nữ chia x nhóm chia x nhóm Hướng dẫn } Lời giải Vì số nam và số nữ được chia đều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24,18) Ta có Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24} Ư(18) = {1;2;3;6;9;18} ƯC(24, 18) = {1; 2; 3; 6}. Vậy ta có thể chia thành 2,3 hoặc 6 nhóm ( Số nhóm lớn hơn 1) 12 8 4 9 6 3 Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa ước chung và cách tìm ước chung của hai hay nhiều số Làm bài tập: 138 ( SGK. T54) Bài 169;170;171;171( SBT. T23) Chuẩn bị cho tiết sau QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH
File đính kèm:
- tiet 29 uoc chung va boi chung(1).ppt