Bài giảng Từ đồng âm

H? Thế nào là từ trỏi nghĩa? Tỏc dụng của việc sử dụng từ trỏi nghĩa?

 

Tỡm từ trỏi nghĩa với từ “ trong” trong cõu thơ sau:

“Đưa người ta khụng đưa người ấy

Sao đầy hoàng hụn trong mắt trong”

(Tống biệt hành – Thõm Tõm)

 

ppt29 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Từ đồng âm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRệễỉNG THCS THAÙI TRề Ngữ văn 7 KIỂM TRA BÀI CŨ H? Thế nào là từ trỏi nghĩa? Tỏc dụng của việc sử dụng từ trỏi nghĩa? Tỡm từ trỏi nghĩa với từ “ trong” trong cõu thơ sau: “Đưa người ta khụng đưa người ấy Sao đầy hoàng hụn trong mắt trong” (Tống biệt hành – Thõm Tõm) 1 2 -Trỏi nghĩa với từ “trong”: +Trong (1) > “Chõn” là từ nhiều nghĩa. -Chõn 3: +Bỏc Chõn: Tờn riờng của một người +Chõn thật: Một đức tớnh của con người => “Chõn” là từ đồng õm. ĐÁP ÁN Cựng chung một hỡnh thức õm thanh Phõn biệt từ đồng õm và từ nhiều nghĩa. Cú một nột nghĩa chung giống nhau. Nghĩa khỏc xa nhau, khụng liờn quan đến nhau. “Đưa người ta khụng đưa người ấy Sao đầy hoàng hụn trong mắt trong ” 1 2 -Trong (1): Chỉ vị trớ -Trong (2): Chỉ tớnh chất của mắt => Từ đồng õm *Vớ dụ 1: a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lờn. b- Mua được con chim, bạn tụi nhốt ngay vào lồng. *Vớ dụ 1: a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lờn. b- Mua được con chim, bạn tụi nhốt ngay vào lồng. *Vớ dụ 1: a. lồng. b. lồng. *Vớ dụ 1: a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lờn. b- Mua được con chim, bạn tụi nhốt ngay vào lồng. Cú hai cỏch hiểu: - Kho 1: là một cỏch chế biến thức ăn (Động từ) - Kho 2: là nơi chứa hàng (Danh từ) * Vớ dụ: Đem cỏ về kho GHI NHỚ 2 Trong giao tiếp phải chỳ ý đầy đủ đến ngữ cảnh để trỏnh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng đồng õm. Bài tập nhanh ? Hóy tỡm và nờu tỏc dụng của từ đồng õm trong bài ca dao sau : “Bà già đi chợ Cầu Đụng Xem búi một quẻ lấy chồng lợi chăng Thầy búi gieo quẻ núi rằng Lợi thỡ cú lợi nhưng răng chẳng cũn” ( Ca dao ) Bài tập nhanh ? Hóy tỡm và nờu tỏc dụng của từ đồng õm trong bài ca dao sau : “Bà già đi chợ Cầu Đụng Xem búi một quẻ lấy chồng lợi chăng Thầy búi gieo quẻ núi rằng: Lợi thỡ cú lợi nhưng răng chẳng cũn” ( Ca dao ) 1 2 3 + Lợi 1: Chỉ lợi lộc, lợi ớch. + Lợi 2, 3: Chỉ phần thịt bao quanh chõn răng ( chỉ răng, lợi) -> Bài ca dao đó lợi dụng hiện tượng đồng õm để tạo cỏch hiểu bất ngờ, thỳ vị. => Chơi chữ. “Thỏng tỏm, thu cao, giú thột già, Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta. Tranh bay sang sụng rải khắp bờ, Mảnh cao treo tút ngọn rừng xa, Mảnh thấp quay lộn vào mương sa. Trẻ con thụn nam khinh ta già khụng sức, Nỡ nhố trước mặt xụ cướp giật, Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre Mụi khụ miệng chỏy gào chẳng được, Quay về, chống gậy lũng ấm ức !”…… (Đỗ Phủ) Mẫu: Thu : mựa thu - thu tiền BÀI CA NHÀ TRANH BỊ GIể THU PHÁ Trũ chơi tiếp sức Luật chơi: - Mỗi tổ làm thành một đội bốn đội cựng cử người lờn bảng ghi lại đỏp ỏn của đội mỡnh. Lần lượt từ người bàn đầu tiờn đến người bàn cuối cựng. Khi người bàn thứ nhất ghi xong, nhanh chúng về vị trớ chuyền phấn cho người bàn thứ 2 người bàn thứ 2 mới được lờn tiếp, cứ như vậy cho đến hết thời gian. * Chỳ ý: mỗi lần chỉ được ghi một đỏp ỏn. Trong thời gian 1 phỳt, đội nào tỡm được nhiều đỏp ỏn đỳng sẽ là đội chiến thắng. Bài 1/136: Tỡm từ đồng õm với cỏc từ sau: -Thu: Cao: Ba: - Tranh: Sang: - Nam: Sức: Mẫu: Mựa thu – thu tiền - Cổ 1: Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thõn. - Cổ 2: Bộ phận của cơ thể, nối bàn tay với cỏnh tay. Cổ 3: Bộ phận nối liền thõn với miệng ở một số đồ vật như: chai, lọ, bỡnh… Mối liờn quan: Đều là bộ phận dựng để nối cỏc phần của người, vật... Hóy cho biết nghĩa của danh từ “cổ” trong cỏc vớ dụ sau và giải thớch mối liờn quan giữa cỏc nghĩa đú? => Từ nhiều nghĩa 1 2 3 H? Tỡm từ đồng õm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đú. - Cổ đại: Thời đại xa xưa nhất trong lịch sử. - Cổ đụng: Người cú cổ phần trong một cụng ty. - Cổ phần: Phần vốn gúp vào cụng ty. - Cổ động : Lời núi , tỏc động đến tư tưởng tỡnh cảm của số đụng nhằm lụi cuốn họ tham gia vào cỏc hoạt động chớnh trị xó hội nhất định. Bài 2/136 Bài 3/136 Đặt cõu với mỗi từ đồng õm sau: (ở mỗi cõu phải cú cả hai từ đồng õm) Bàn (danh từ ) – bàn ( động từ) Sõu ( danh từ) - sõu (tớnh từ) Năm ( danh từ) - năm (số từ ) Ngày xưa cú anh chàng mượn của người hàng xúm một cỏi vạc đồng. Ít lõu sau, anh ta trả cho người hàng xúm hai con cũ, núi là vạc đó bị mất nờn đền hai con cũ này. Người hàng xúm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xúm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn khụng trả”. Anh hàng xúm núi: “Bẩm quan, con đó đền cho anh ta cũ”. - Nhưng vạc của con là vạc thật. -Dễ cũ của tụi là cũ giả đẩy phỏng? - Anh chàng trả lời. - Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng. - Dễ cũ của tụi là cũ nhà đấy phỏng? Bài 4/136:Đọc truyện và cho biết anh chàng trong cõu chuyện đó sử dụng biện phỏp gỡ để khụng trả vạc cho người hàng xúm ? Nếu em là viờn quan xử kiện, em sẽ phõn rừ trỏi phải ra sao ? Bài 4: - Anh chàng nọ đó sử dụng biện phỏp dựng từ đồng õm để lấy lớ do khụng trả lại cỏi vạc cho người hàng xúm. + vạc (con vạc), vạc (vạc làm bằng đồng). + đồng (kim loại), đồng (cỏnh đồng). - Nếu em là quan xử kiện thỡ em sẽ núi với anh chàng mượn vạc: “Anh mượn vạc để làm gỡ ? Vạc của ụng hàng xúm làm bằng chất liệu đồng cơ mà. ” thỡ anh chàng nọ phải chịu thua. Một nghĩa Nhiều hỡnh thức õm thanh Từ đồng nghĩa Nhiều hỡnh thức õmthanh Cỏc nghĩa trỏi ngược nhau Từ trỏi nghĩa Một hỡnh thức õm thanh Nhiều nghĩa Liờn quan đến nhau Từ nhiều nghĩa Khụng liờn quan đến nhau Từ đồng õm Phõn biệt từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, từ đồng õm 12 6 9 3 11 10 8 7 5 4 2 1 Trò chơi: Luật chơi: Cú 12 hỡnh ảnh trờn màn hỡnh, cỏc em phải nhanh chúng nhận biết cỏc từ đồng õm ứng với cỏc hỡnh ảnh đú. Sau 1 phỳt, bạn nào tỡm được nhiều từ đồng õm hơacsbanj đú sẽ là người chiến thắng Con đường - Cân đường Em bé bò - Con bò Khẩu súng - Hoa súng Lá cờ - Cờ vua Đồng tiền - Tượng đồng Hòn đá - Đá bóng HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: *Bài từ đồng õm: Nắm khỏi niệm từ đồng õm Cỏch sử dụng từ đồng õm. Tỡm từ đồng õm trong thơ văn. Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại. *Chuẩn bị bài mới: Soạn bài: Cỏc yếu tố tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm. - Đọc và trả lời cỏc cõu hỏi bài tập tỡm hiểu. - Nghiờn cứu trước bài tập l

File đính kèm:

  • pptTiet 43 Tu dong am cuc hay.ppt
Giáo án liên quan