Bài giảng Toán – Tiết 84 : Luyện tập chung

Kiểm tra bài cũ

Đếm từ 0 đến 20 và ngược lại

11 + 4 – 3 = 12 + 2 – 1 = 15 – 5 + 7 =

 

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán – Tiết 84 : Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Tiết 84 : Luyện tập chung Nguyễn Thị Hoa Ngâu Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán : Kiểm tra bài cũ Đếm từ 0 đến 20 và ngược lại Tính: 11 + 4 – 3 = 12 + 2 – 1 = 15 – 5 + 7 = b (1) (3) (2) 12 13 17 Tr­êng tiĨu häc Lª Phong Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán : Luyện tập chung Thứ tự các số trong phạm vi 20 Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 0………………………………………………………………9 10……………………………………………………………………20 1 2 3 4 5 6 7 8 12 13 14 15 16 17 18 19 11 pbt Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán : Luyện tập chung Bài 2: Trả lời câu hỏi: Số liền sau của 7 là số nào? Số liền sau của 9 là số nào? Số liền sau của 10 là số nào? Số liền sau của 19 là số nào? Thứ tự các số trong phạm vi 20 Số liền sau của 7 là 8. Số liền sau của 9 là 10. Số liền sau của 10 là 11. Số liền sau của 19 là 20. Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán : Luyện tập chung Bài 3: Trả lời câu hỏi: Số liền trước của 8 là số nào? Số liền trước của 10 là số nào? Số liền trước của 11 là số nào? Số liền trước của 1 là số nào? Thứ tự các số trong phạm vi 20 Số liền trướ của 8 là 7. Số liền trước của 10 là 9. Số liền trước của 11 là 10. Số liền trước của 1 là 0. Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán : Luyện tập chung Thứ tự các số trong phạm vi 20 Phép cộng, trừ (không nhơ)ù trong phạm vi 20 Bài 4: Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 11 + 7 15 - 3 19 - 5 18 - 7 (1) (2) (3) 12 3 + 5 1 14 5 + 9 1 11 7 + 9 1 18 7 - 1 1 19 5 - 4 1 15 3 - 2 1 b Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán : Luyện tập chung Thứ tự các số trong phạm vi 20 Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Bài 5: Tính 11 + 2 + 3 = 15 + 2 - 6 = 17 - 5 - 1 = 12 + 3 + 4 = 16 + 3 - 9 = 17 - 1 - 5 = 13 16 pbt 19 15 12 11 16 11 VỀ NHÀ: ôân lại các phép tính đã học xem trước bài : Bài toán có lời văn/115

File đính kèm:

  • pptluyen tap chun 114.ppt
Giáo án liên quan