Bài giảng Toán- Tiết 153: ôn tập về số tự nhiên

Bài 4. a)Viết số bé nhất:

có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số.

b)Viết số lớn nhất:

có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số.

c) Viết số lẻ bé nhất:

có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số

d) Viết số chẵn lớn nhất:

có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số

 

ppt12 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán- Tiết 153: ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường đại học sư phạm hà nội Khoa : Giáo dục tiểu học Người trình bày :Trần Quốc Trợ 989 1321 27105 7985 8300: 10 830 34579 34601 150482 50459 72600 726x 100 Hãy nêu cách so sánh các cặp số sau ? 999 ... 1321 34579 ... 34601 8300 : 10 ... 830 2 < Kết luận: So sánh số các chữ số của hai số. 34579 34601 5 6 < Kết luận: Nếu hai số có só chữ số bằng nhau thì so sánh các chữ số cùng hàng. 8300 : 10 830 830 = Kết luận: 7426; 999; 7642; 7624 b) 3158; 3518; 1853;3190 999 ; Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7426; 7624; 7642 4 4 1853; 3158; 3190; 3518 1853; 3158; 3190; 3518 1 5 9 Bài 3 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1567; 1590; 897; 10261. b) 2476; 4270; 2490;2518. 10261;1590; 1567; 1590. 4270;2518; 2490; 2476. 10261 4270 4 2476 51 49 47 Bài 4. a)Viết số bé nhất: có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số. b)Viết số lớn nhất: có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số. c) Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số d) Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; hai chữ số; ba chữ số 0 10 100 9 11 1 99 999 98 8 101 998 5. Tìm x, biết 57< x < 62 a)x là số chẵn b)x là số lẻ c) x là số tròn chục X là 58; 60 X là 59; 61 X là 60

File đính kèm:

  • pptToan 4(3).ppt
Giáo án liên quan