Bài giảng Toán- Tiết 143: Luyện tập

Hiệu của 2 số là 85. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó.

Nêu các bước giải bài toán dạng hiệu - tỉ ?

+ Vẽ sơ đồ

+ Tìm hiệu số phần bằng nhau
+ Tìm số bé
+ Tìm số lớn

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán- Tiết 143: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bài giảng môn toán Tiết 143: Luyện tập Người thực hiện :Trần Quốc Trợ Bài tập này thuộc dạng toán nào đã học ? Nêu các bước giải bài toán dạng hiệu - tỉ ? + Vẽ sơ đồ + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm số bé + Tìm số lớn Bài 1: Tóm tắt: Số bé ? 85 Số lớn ? Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 3 = 5 ( phần ) Số bé là: 85 : 5 x 3 = 51 Số lớn là: 85 + 51 = 136 Đáp số: Số bé: 51 Số lớn: 136 Bài 2: Làm thế nào để tìm được đáp số đúng ? Đèn màu 625 bóng Đèn trắng 375 bóng Đèn màu 735 bóng Đèn trắng 485 bóng Tóm tắt: Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 ( phần ) Số bóng đèn trắng là: 250 : 2 x 3 = 375 ( bóng ) Số bóng đèn màu là: 375 + 250 = 625 ( bóng ) Đáp số: Đèn trắng 375 bóng Đèn màu 625 bóng Bài 3: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng nhau tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau. Bài toán cho biết gì ? Lớp 4A : 35 học sinh Lớp 4B : 33 học sinh 4A hơn 4B : 10 cây (biết mỗi HS trồng số cây như nhau) Yêu cầu tìm gì ? Mỗi lớp ? cây Tóm tắt: Nêu các bước giải bài toán ? - Tìm hiệu của số học sinh lớp 4A và lớp 4B. - Tìm số cây mỗi học sinh trồng. - Tìm số cây mỗi lớp trồng. Bài giải Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là: 35 - 33 = 2 (bạn) Mỗi học sinh trồng số cây là: 10 : 2 = 5 (cây) Lớp 4A trồng số cây là: 5 x 35 = 175 (cây) Lớp 4B trồng số cây là: 175 - 10 = 165 (cây) Đáp số : 4A: 175 cây 4B: 165 cây Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 5 = 4 ( phần ) Số bé là: 72 : 4 x 5 = 90 Số lớn là: 72 + 90 = 162 72 ? Bài 4: Nêu bài toán rồi giải theo sơ đồ sau: ? Số bé: Số lớn: Đáp số: Số bé: 90 Số lớn:162 Phiếu bài tập Bài 2: Hãy chọn đáp số đúng: Tóm tắt: Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đèn màu 625 bóng Đèn trắng 375 bóng Đèn màu 735 bóng Đèn trắng 485 bóng Bài 4: Nêu bài toán rồi giải theo sơ đồ sau. Đặt đề toán: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài giải: ................................................................................................................................................................................................ 72 ? ? Số bé: Số lớn:

File đính kèm:

  • pptToan 4(5).ppt