Bài giảng Toán: phép cộng trong phạm vi 9_ Nguyễn Văn Hải

8 + 1 =

1 + 8 =

7 + 2 =

2 + 7 =

 

ppt18 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: phép cộng trong phạm vi 9_ Nguyễn Văn Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Nguyễn Văn Hải 8 – 4 + 2 = 8 + 0 – 4 = Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009 Toán: 8 – 4 + 2 = 6 8 + 0 – 4 = 4 4 + 3 - 1 = 4 + 3 - 1 = 6 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 6 + 3 = 3 + 6 = 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 4 + 5 = 7 + 2 = 3 + 6 = 6 + 3 = 2 + 7 = 5 + 4 = 1 + 8 = 9 9 9 9 9 9 9 9 NGƯỢC 8 + 1 = 4 + 5 = 7 + 2 = 3 + 6 = 6 + 3 = 2 + 7 = 5 + 4 = 1 + 8 = 9 9 9 9 9 9 9 9 XUÔI 8 + 1 = 4 + 5 = 7 + 2 = 3 + 6 = 6 + 3 = 2 + 7 = 5 + 4 = 1 + 8 = 9 9 9 9 9 9 9 9 8 + 1 = 9 4 + 5 = 9 7 + 2 = 9 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 Quay lại 8 + 1 = 9 4 + 5 = 9 7 + 2 = 9 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 = 4 + 5 = 3 + 6 = 2 + 7 = 1 + 8 = 1 3 4 8 5 5 9 8 9 BÀI 1 : Tính + + + 2 + 7 = 4 + 4 = 0 + 8 = 0 + 9 = 7 – 4 = 8 + 1 = 8 – 5 = 3 + 6 = 6 - 1 = BÀI 2: Tính 9 9 3 8 3 9 8 9 5 4 + 5 = 6 + 3 = 1 + 8 = 4 + 1 + 4 = 6 + 1 + 2 = 1 + 2 + 6 = 4 + 2 + 3 = 6 + 3 + 0 = 1 + 5 + 3 = 9 9 9 9 9 9 9 9 9 BÀI 3: Tính BÀI 4: Viết phép tính thích hợp: a) 8 + 1 = 9 BÀI 4: Viết phép tính thích hợp: b) 7 + 2 = 9 CỦNG CỐ 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 = 1 + 8 = 7 + 2 = 5 + 4 = 2 + 7 = 8 + 1 = 3 + 6 = 6 + 3 = 4 + 5 =

File đính kèm:

  • ppt1 PHEP CONG TRONG PHAM VI 9.ppt
Giáo án liên quan