Bài giảng Toán- Nhân với số có hai chữ số
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết10.
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán- Nhân với số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NÚI THÀNH Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Tính. 134 x (14 – 5) 36 x (25 – 18) 14 x (24 – 18) = 134 x 9 = 1206 = 36 x 7 = 252 = 14 x 6 = 84 Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 TOÁN 36 X 23 = ? 36 X 23 = 36 X (20 + 3) = 36 X 20 + 36 X 3 = 720 + 108 Thông thường ta đặt tính và tính như sau: 36 23 x ___ 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 8 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết10. 10 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1; 2 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 7 ____ Hạ 8: 0 cộng 2 bằng 2, viết 2; 8 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. 2 8 Nhân với số có hai chữ số Ta có thể tính như sau: 36 x 23 = 828 0 = 828 86 x 53 86 53 x ____ 8 25 0 43 _____ 8 5 5 4 33 x 44 157 x 24 1122 x 19 33 44 x ____ 132 132 _____ 1452 157 24 x ______ 628 314 _____ 3768 1122 21318 x _____ _____ 10098 1122 19 Bài 1: V Đặt tính rồi tính Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 TOÁN Bài 2 : B Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39 Nếu a = 13 thì giá trị của biểu thức 45 x a = 45 x 13 = 585 Nếu a = 26 thì giá trị của biểu thức 45 x a = 45 x 26 = 1170 = 1755 Nếu a = 39 thì giá trị của biểu thức 45 x a = 45 x 39 Bài làm Bài 1: V Đặt tính rồi tính Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 TOÁN Bài 3 : N Mỗi quyển vở có trang. Hỏi quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Tóm tắt 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở: …… trang? Bài giải 48 25 Số trang của 25 quyển vở cùng loại đó có là: 48 x 25 = 1 200 (trang) Đáp số: 1 200 trang Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 TOÁN Bài 1 : V Đặt tính rồi tính Bài 2 : B Tính giá trị của biểu thức Đúng ghi , sai ghi Đ S s Đ 27 34 x 108 81 ____ ____ 8208 27 34 X _____ 108 81 189 ____ s 27 34 108 81 X 918 ____ ____ Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 TOÁN Bài 1: V Đặt tính rồi tính Bài 2: B Tính giá trị của biểu thức Bài 3: N
File đính kèm:
- TOAN 4NHAN VOI SO CO HAI CHU SO.ppt