Bài giảng Toán Luyện tập_ Nguyễn Thị Thanh Hương

Bài 1. Viết số:

Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.

, Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.

Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Luyện tập_ Nguyễn Thị Thanh Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Hương PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN SÓC SƠN Toán Lớp 1B Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 Toán 1. Khoanh vào số lớn nhất: 97 , 94 , 92 2. Khoanh vào số bé nhất: 79 , 60 , 81 97 60 Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 Toán Luyện tập Bài 1. Viết số: a, Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. b, Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín. c, Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám. Bài 1. Viết số: a, Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. b, Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, c, Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, 30 13 12 20 77 44 chín mươi sáu, sáu mươi chín. 96 69 81 10 90 bốn mươi tám. 48 Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 Toán Luyện tập Bài 2. Viết ( theo mẫu) Mẫu: Số liền sau của 80 là 81 a, Số liền sau của 23 là …. Số liền sau của 70 là …. b, Số liền sau của 84 là …. Số liền sau của 98 là …. 24 71 85 99 Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 Toán Bài 3 > >

File đính kèm:

  • pptToan Luyen tap trang 144.ppt
Giáo án liên quan