Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 21: Hàm số bậc nhất

ĐỊNH NGHĨA

2. Tính chất:

?3. Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 1
 Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1< x2 . Hãy chứng minh
f(x1) < f(x2 ) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R

Chứng minh:

Hàm số y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x thuộc R

lấy x1, x2 thuộc R sao cho x1< x2 hay x1- x2, < 0

Xét f(x1 ) - f (x2) = (3x1 + 1) – (3x2 + 1) = 3x1 - 3x2 = 3(x1 - x2) <0

hay f(x1 ) < f (x2)

Vậy hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 21: Hàm số bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 9KIỂM TRA BÀI CŨBài 1:Tính các giá tị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; t (h)1 (h)2 (h)3 (h)4 (h)t. (h)s = 50.t + 8(km) Bài 2: Các hàm số sau đồng biến, Nghịch biến? Vì sao?a/ y = f(x) = 3x + 1 b/ y = f(x)= -3x + 1Tìm nội dung thích hợp điền vào dấu “” để hoàn thành lời giải của bài toán. BÀI 2_TIẾT 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 21: Hàm số bậc nhất a. Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km. Trung tâm Hà Nội Bến xe Huế?1 Hãy điền vào chỗ trống () cho đúng. Sau 1 giờ, ô tô đi được: Sau t giờ, ô tô đi được: Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s =50 (km)50.t (km)50.t + 8 (km)1. Khái niệm về hàm số bËc nhất8kmTiết 21: Hàm số bậc nhất1. Khái niệm về hàm số bậc nhất?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; t (h)1 (h)2 (h)3 (h)4 (h)t. (h)s = 50.t + 8(km) Hãy giải thích vì sao s là hàm số của t?Vì: + s phụ thuộc vào t. + Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.58 (km)108 (km)158 (km)208 (km)50.t + 8 (km)s = 50.t + 8yxa(a ≠ 0) bs = 50.t + 8Tiết 21: Hàm số bậc nhất1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAHàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0y = ax + b (a ≠ 0)Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7)a ≠ 0y = ax + b Tiết 21: Hàm số bậc nhấtHàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7)1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAy = ax + b (a ≠ 0)BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.Hàm sốH/số bậc nhấtHệ số aHệ số by = x+2 y = 2x2 - 1y = 4 - 5xy = 0x + 4 y = 0,5xy = (m - 1)x +3 (nếu m ≠ 1) 1 2 -5 4 0,5 0 m - 1Tiết 21: Hàm số bậc nhất 31. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAy = ax + b (a ≠ 0)Ví dụ 1: Xét hàm số y = f(x) = -3x +1 Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x thuộc R lấy x1, x2 thuộc R sao cho x1 0 hay f (x1) > f(x2 ) Tiết 21: Hàm số bậc nhất Vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R.ĐỊNH NGHĨA2. Tính chất:1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAy = ax + b (a ≠ 0)Tiết 21: Hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨA2. Tính chất:y = ax + b (a ≠ 0) ?3. Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 1 Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x10 b, Nghịch biến trên R khi a 0 b, Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a 0 b, Nghịch biến trên R khi a 1 Nghịch biến khi m0Nghịch biến trên R khi a 2 002Bài tập2: Cho hàm số sau y = (-m+3)x +5. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là : a, Hàm số bậc nhất b, Đồng biến c, Nghịch biến Trả lời: a, Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi : -m+3≠ 0  m ≠3Tiết 21: Hàm số bậc nhấtb, Hàm số đồng biến khi –m+3 >0  -m > -3  m 31. Khái niệm về hàm số bậc nhấty = ax + b (a ≠ 0)2. Tính chất:TXĐ Đồng biến trên R khi a >0Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a < 0Đồ thị hàm số bậc nhấtHÀM SỐHàm số khácĐịnh nghĩaTính chất: Đồ thịBản đồ tư duyTiết 21: Hàm số bậc nhấtVỀ NHÀ +Lập bản đồ tư duy của bài + Nắm được: Khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất. + Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk) + Đọc trước bài đồ thị hàm sốC¶m ¬n c¸c thÇy c« ®· ®Õn dù tiÕt häc !Chóc c¸c em tiÕn bé h¬n trong häc tËp !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_21_ham_so_bac_nhat.ppt
Giáo án liên quan