Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Giải:
1/ Đúng vì 23 =8
2/ Sai vì 43 =64 nên 4 là căn bậc ba của 64
3/ Đúng vì (-5)3 = -125
4/ Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
21 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN TOÁN 9Kiểm tra bài cũa. Căn bậc hai của một số a .................... là số x sao cho .......................c. Với ............ cú một căn bậc hai là chớnh số 0.Câu 1: Điền vào chỗ chấm (....) để được khẳng định đúng.không âmsố 0Câu 2: Các khẳng định sau đây là đúng (Đ) hay sai (S)b. Với số a dương có đúng ............ Căn bậc hai là: và -haiXXXXCâu khẳng địnhĐSCăn bậc hai của 121 là 11 Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 Kí hiệu căn bậc hai của 5 là Nếu = 27 thì x = 3 Vì = 27 XTa gọi 3 là gì của 27 ?Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba. Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?Bài toán: (SGK – 34) ? Đề bài cho gì và yêu cầu gìTóm tắt: ? Thùng chứa được 64 lít nước là nói đến đại lượng nào ? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu xxxV = 64 lớt X=?= 64dm3Hình lập phươngTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba. Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?Bài toán: (SGK – 34)Tóm tắt:xxxV = 64 lớt X=?= 64dm3Hình lập phương ? Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài a.GiảiGọi x ( dm) : độ dài cạnh của thựng hỡnh lập phương (đk: x > 0) x = 4Vậy độ dài cạnh của thựng là 4 dm.Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64Ta cú : x3 = 64 = 43Vậy x là căn bậc ba của a khi nào? Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aVí dụ 1:Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?1) Căn bậc ba của 8 là 2 2) - 4 là căn bậc ba của 643) -5 là căn bậc ba của -1254) Số 0 không có căn bậc ba5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27 Ví dụ 1Giải:1/ Đỳng vỡ 23 =82/ Sai vỡ 43 =64 nờn 4 là căn bậc ba của 643/ Đỳng vỡ (-5)3 = -1254/ Sai vỡ 03 =0 nờn 0 là căn bậc ba của 0 5/ Sai vỡ 33 = 27 nờn 3 là căn bậc ba của 27 ? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba*Chú ý: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a* Chú ý:+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc bachỉ số căn thứcsố lấy cănKớ hiệu: Căn bậc ba của a làPhép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc baTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Hãy so sánh và ?Kớ hiệu: Căn bậc ba của a làTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là? 3 được gọi là gì của 273 được gọi là căn bậc ba của 27 Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27 b) - 64 c) 0 d)Đáp án: Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba cú gỡ khỏc nhau. Hãy điền vào chỗ (...) để thấy được điều khác nhau.Tiết 15: Căn bậc baCăn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ cú số ..................... mới cú căn bậc hai - Mọi số đều cú .....................- Số dương cú ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 cú một căn bậc hai - Bất kỳ số nào cũng chỉ cú ........................... căn bậc ba * Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba(ĐK:...............)không âmcăn bậc baduy nhất mộthaia 03? Hãy điền vào chỗ (...) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm được gọi là ........................................ - Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là ..................................... Phép khai căn bậc baPhép khai phương Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Tính Lưu ý:Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT: Máy fx500MS:Bấm: KQ: 12Vậy 1SHIFT728=Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Bài 67: Hãy tìm:Đáp án: Tiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.*/ Điền vào để được đẳng thức đỳng: ababba? Đõy là cỏc đẳng thức nờu lờn cỏc tớnh chất của phộp toỏn nào ?*/ Tớnh chất của phộp khai phương(t/c của căn bậc hai) 2 / Tớnh chất của căn bậc baTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Ví dụ 2: So sánh 2 và Ví dụ 3: Rút gọn : 2 / Tớnh chất của căn bậc baTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.?2 Tính theo 2 cách ? 2 / Tớnh chất của căn bậc baTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.2 / Tớnh chất của căn bậc baTiết 15: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Bài 68: (SGK – 36)Tính:2 / Tớnh chất của căn bậc baHướng dẫn về nhàHọc bài : Định nghĩa căn bậc ba. Tính chất căn bậc ba.Làm bài tâp : 69(SGK) 88,89,90,92(SBT).Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học !Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_9_tiet_15_can_bac_ba.ppt