Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai

1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

* Định nghĩa :

2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:

Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:

2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6

B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6

 

ppt13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠN TỐN 9LípThi ®ua häc tËp tèt, tÝch cùc ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi häc !to¸nch­¬ng i: c¨n bËc hai - c¨n bËc batiÕt 1: c¨n bËc haiđược gọi là căn bậc hai số học của a.a2561/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC* Định nghĩa : Với số dương a, số Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là = 5 Căn bậc hai số học của 6 là .Chú ý : ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau : a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21 Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).b)c)d)Với a ≥ 0, ta có :Tiết 1. CĂN BẬC HAI?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 64 b) 81 c) 1,21 ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21được gọi là căn bậc hai số học của a.a1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC* Định nghĩa : Với số dương a, số Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Với a ≥ 0, ta có : Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.Căn bậc hai của 81 là 9 và -9.Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.Chú ý :Tiết 1. CĂN BẬC HAI2(-3)2(-3)23231/ Trong các số ; - ; ; - số nào là căn bậc hai số học của 9 : 2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6C.D.?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: 1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC* Định nghĩa : Với a ≥ 0, ta có : Chú ý :Tiết 1. CĂN BẬC HAIVậy với hai số a và b không âm, nếu thì a 1 0 1x > 4 0 40 ≤ x 2 b/ 12. So sánh các căn bậc hai số học:* Định lý : a < b ba<1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC* Định nghĩa : Tiết 1. CĂN BẬC HAI1/ Căn bậc hai số học* Định nghĩa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Chú ý : Với a ≥ 0, ta có : 2/ So sánh các căn bậc hai số học * Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có: a < b ab a<- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).ỵíì=³Û=ax0x a x2Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba§1. CĂN BẬC HAIaBài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a/ x2 = 2 b/ x2 = 3 c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng. 121 144 169 225 Tổng quát:  x = hay x = -x2 = a (a ≥ 0)a2. So sánh các căn bậc hai số học:* Định lý : a < b ba<1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC* Định nghĩa : Tiết 1. CĂN BẬC HAI Học thuộc định nghĩa, định lý của §1. Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6 và 4, 5 SGK/7. Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.1/ Căn bậc hai số học* Định nghĩa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Chú ý : 2/ So sánh các căn bậc hai số học * Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có: a < b aba<§1. CĂN BẬC HAIHướng dẫn về nhà:Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết: Hướng dẫn Bài 5/7 SGKĐố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.14m3,5m?Chĩc c¸c thÇy c¸c c« m¹nh kháe h¹nh phĩcChĩc c¸c em häc giái ch¨m ngoan !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_1_can_bac_hai.ppt