Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Luật chơi:

* Mỗi đội lần lợt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời trong vòng 30s . Đội nào chọn sao thì đội đó đợc quyền trả lời trớc.

 + Nếu trả lời đúng thì đợc 10 điểm .

 + Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng đợc 5 điểm.

* Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội thắng cuộc.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừngcác thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 8ê4Khái niệm hai tam giác đồng dạngTiết 42. Kiểm tra bài cũ :- Cho ∆ ABC có MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) như hình vẽ :ABCMN1) Hãy điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định đúng :∆ AMN và ∆ ABC có: góc AMN = = góc ACB2) Chọn kết quả đúng :A.B.C.D.CBAA’B’C’Khái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. DEF345ABCA’B’C’465232,5Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như h.vẽ:+ Nhìn vào hình vẽ viết các cặp góc bằng nhau.+ Tính các tỉ số sau và so sánh :a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )Khái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. ABCA’B’C’465232,5ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  Khái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. DEF345ABCA’B’C’465232,5∆ A’B’C’ ∆ ABC với tỉ số đồng dạng k = sVì sao ∆ DEF không đồng dạng với ∆ ABC ?Bài tập 1. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống :Nếu ABC MNP thì :a) ACB MPNb) ABC NPMc) BAC NMP ssssĐĐSKhái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  1) Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ có đồng dạng với ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?2) Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ?ssLời giải. 1)A’B’C’ = ABC  A’B’C’ ABC ( tỉ số đồng dạng k = 1) sKhái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  ? 2A’B’C’ ABC theo tỉ số k  ABC A’B’C’ theo tỉ số ssb. Tính chất : (SGK/70).Tính chất :- Tính chất 1 : Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.- Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’. Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC.sssssKhái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  Kiểm tra bài cũ :- Cho ∆ ABC có MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) như hình vẽ :ABCMN1) Hãy điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định đúng :∆ AMN và ∆ ABC có: góc AMN = = góc ACB2) Chọn kết quả đúng :B.Em có nhận xét gì về ∆ AMN và ∆ ABC ?2. Định lý : (SGK/ 71)Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.ABCMNaGT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )KL AMN ABCsKhái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  b. Tính chất : (SGK/70).s Mặt khác ABC có MN // BC. (hệ quả định lí Talet)Suy ra AMN ABC.Chứng minh: ABC và AMN có :AMN = ABC ; ANM = ACB ( góc ở vị trí đồng vị do MN // BC ). BAC chung.2. Định lý : (SGK/ 71)ABCMNaGT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )KL AMN ABCsKhái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  b. Tính chất : (SGK/70).ABCMNaABCMNaMNMNChú ý: Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. + Chú ý: 3. Bài tập:1854367Siêu thị sao 22. Định lý : (SGK/ 71)ABCMNaGT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )KL AMN ABCsKhái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngTiết 42. a. Định nghĩa : (SGK/ 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s  b. Tính chất : (SGK/70). + Chú ý: 3. Bài tập:Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý.Vận dụng làm các bài tập 24, 25 SGK/ 72 và 25, 26 SBT/ 71.Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáoChúc các em học sinh chăm ngoan học giỏiABCMNCâu 1. Chọn đáp án đúng:Cho ∆ ABC có MN // AC ta có:A. ∆ BMN ∆ BCAB. ∆ ABC ∆ MBNC. ∆ BMN ∆ ABCD. ∆ ABC ∆ MNBssss 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.SĐ 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Sao may mắnBạn được thưởng 10 điểmSao không may mắnBạn bị trừ 10 điểmCâu 4 : Chọn đáp án đúng.Cho hình vẽ có: MN // BC; ND // ABAB CM NDA. ∆ ABC ∆ ANM ∆ CND B. ∆ CND ∆ AMN ∆ ACBC. ∆ ABC ∆ DNC ∆ ANMD. ∆ ABC ∆ AMN ∆ NDCssssssss 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Câu 3. Chọn đáp án đúng.Nếu ∆ ABC ∆ A’B’C’ theo tỉ số thì ∆ A’B’C’ ∆ ABC theo tỉ số:sA. 2 B. 1C. D. Cả 3 câu trên đều sai.s 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,Khẳng định nào sai ? ∆ ABC và ∆ DEF có A = 80 , B = 70 .Nếu ∆ ABC ∆ DEF thì:A) D = 80B) E = 80C) F = 70D) C = 30SĐsooooooSĐ 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Sao không may mắnBạn bị mất lượt chơi.Luật chơi:* Mỗi đội lần lượt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời trong vòng 30s . Đội nào chọn sao thì đội đó được quyền trả lời trước. + Nếu trả lời đúng thì được 10 điểm . + Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng được 5 điểm.* Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội thắng cuộc.Siêu thị sao

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac_dong_dan.ppt