Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 54: Luyện tập - Nguyễn Thị Thanh Mỹ

Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình

ax2 + bx +c = 0 có nghiệm,vô nghiệm
 Bài tập :Cho phương trình:
 (ẩn x)
 a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
 b. Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
 c. Tìm m để phương trình vô nghiệm.
 d. Tìm m để phương trình có nghiệm.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 54: Luyện tập - Nguyễn Thị Thanh Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng thÇy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m lípGiáo viên: Nguyễn Thị Thanh MỹTrường THCS Việt HưngTiết 54 : LUYỆN TẬPTRÒ CHƠI: “ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM”Cách chơi: +. Bài tập: Điền vào chỗ có dấu chấm dưới đây để được kết luận đúng bạn nào điền đúng sẽ được một phần quàBài tập: Điền vào chỗ có dấu chấm dưới đây để được kết luận đúngĐối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac 0 Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt.> 0.. Nếu ∆ thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:.. Nếu ∆ thì phương trình có nghiệm kép:.. Nếu ∆ thì phương trình vô nghiệm..Để giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm ta cần thực hiện qua các bước nào?Các bước giải một phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm:Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c.Bước 2:Tính  = b2 - 4ac rồi so sánh kết quả với 0.Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình. Bước 4: Tính nghiệm theo công thức (nếu phương trình có nghiệm).Bµi 16: Dïng c«ng thøc nghiÖm cña phư­¬ng tr×nh bËc hai ®Ó gi¶i c¸c phư­¬ng tr×nh sau: = b2 - 4ac = (-7)2 - 4.2.3 = 49 - 24 = 25 > 0 a) 2x2 – 7x +3 = 0 (a = 2; b = -7; c = 3) Phương trình cã 2 nghiÖm ph©n biÖtb) y2 - 8y + 16 = 0(a = 1; b = -8; c = 16) = b2 - 4ac = (-8)2 - 4.1.16 = 64 - 64 = 0phư­¬ng trình cã nghiÖm kÐp Bµi 16: Dïng c«ng thøc nghiÖm cña phư­¬ng tr×nh bËc hai ®Ó gi¶i c¸c phư­¬ng tr×nh sau: = b2 - 4ac = (-7)2 - 4.2.3 = 49 - 24 = 25 > 0 a) 2x2 – 7x +3 = 0 (a = 2; b = -7; c = 3) Phương trình cã 2 nghiÖm ph©n biÖtBước 1: Xác định các hệ số a, b, c Bước 2: Tính  . Rồi so sánh với số 0Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình Bước 4: Tính nghiệm theo công thứcDạng 1: Bài tập: Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau (a = 1; b = -6; c = -2) Δ = b2 – 4 ac = (-6)2 - 4 .1 . (-2) = 36 + 8 = 44 > 0Phương trình có 2 nghiệm phân biệtPhương trình có nghiệm kép Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình ax2 + bx +c = 0 có nghiệm,vô nghiệm Bài tập :Cho phương trình: (ẩn x) a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b. Tìm m để phương trình có nghiệm kép. c. Tìm m để phương trình vô nghiệm. d. Tìm m để phương trình có nghiệm.(a = 2 ≠ 0; b = -( 4m +3); c = 2m2 – 1) phương trình có hai nghiệm phân biệt phương trình có nghiệm kép phương trình vô nghiệmVậy với thì phương trình có 2 nghiệm phân biệtVậy với thì phương trình có nghiệm képVậy với thì phương trình vô nghiệmVậy với thì phương trình có nghiệm (a = 2 ≠ 0; b = -( 4m +3); c = 2m2 – 1) phương trình có nghiệm Cho phương trình :ax2 + bx +c = 0 ( ) (1) - tính biệt thức  Phương trình(1) có hai nghiệm phân biệt  Phương trình (1) có nghiệm kép  Phương trình (1) vô nghiệm Phương trình (1) có nghiệm  Củng cốQua bài học hôm nay, chúng ta cần nắm chắc các kiến thức sau :Nắm chắc công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương tr×nh,x¸c ®Þnh sè nghiÖm cña phư­¬ng tr×nhVận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai giải một số bài tập tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệmLàm bài tập 21, 23, 24, 25 SBT Đọc “bài đọc thêm“ : Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi Casio fx-220 Đọc có thể em chưa biết?Hư­íng dÉn bµi tËp vÒ nhµXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh! B­íc 1: BÊm MODE : 2 lÇn Mµn h×nh xuÊt hiÖn biÓu t­îng  B­íc 2: BÊm sè 1 : mµn h×nh xuÊt hiÖn biÓu t­îng B­íc 3: BÊm dÊu Replay-> xuÊt hiÖn biÓu t­îngBÊm sè 2 : mµn h×nh xuÊt hiÖn a? NhËp sè råi Ên “=” mµn h×nh xuÊt hiÖn b? NhËp sè råi Ên “=” mµn h×nh xuÊt hiÖn c? NhËp sè råi Ên “=” Råi Ên “=“ ®Ó ra kÕt qu¶EQN1Unknowns?23Degree?23H­íng dÉn sö dông m¸y tÝnh fx-500MSVD1: Gi¶i ph­¬ng tr×nh: 2x2 - 7x +3 = 0VD2: Gi¶i ph­¬ng tr×nh: y2 - 8y + 16 = 0VD1: Gi¶i ph­¬ng tr×nh: 2x2 - 7x +3 = 0 (a = 2; b = -7; c = 3)KÕt qu¶: x1 = 3; x2=VD2: Gi¶i ph­¬ng tr×nh : y2 - 8y + 16 = 0 (a = 1; b = -8; c = 16)KÕt qu¶: y1 = y2= 4

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_54_luyen_tap_nguyen_thi_thanh_my.ppt