Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
15 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8: So sánh hai số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ : TOÁN : 1/ Làm bài 3 SGK trang 392/ Lớp bảng tay : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3,5m = .dm 7,9 8,1 a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.Ta có thể viết :8,1m = 81 dm7,9m = 79 dmTa có : 81dm > 79dm ( 81 >79 vì ở hàng chục có 8 >7)Tức là : 8,1m > 7,9m.So sánh : 8,1 và 7,9 Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.TOÁN : 8,1m = 810cm7,9m = 790cmTa có : 810cm > 790cmNên 8,1m > 7,9m8,1m = 8100mm7,9m = 7900mmTa có : 8100mm > 7900mmNên 8,1m > 7,9m>87Vậy : 8,1 > 7,9 (vì ở phần nguyên có 8 > 7).b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân: Phần thập phân của 35,7m là 107m= 7dm = 700mm.Phần thập phân của 35,698m là 6981000m= 698mm.Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).Nên : 107m6981000m>Do đó : 35,7m > 35,698m.TOÁN : Đổi : 35,7 m = 35700mm35,698 m = 35698mmVì : 35700 mm > 35698 mmNên : 35,7m > 35,698m So sánh : 35,7 và 35,69835,7 35,698 76>b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân: Phần thập phân của 35,7m là 107m= 7dm = 700mm.Phần thập phân của 35,698m là 6981000m= 698mm.Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).Nên : 107m6981000m>Do đó : 35,7m > 35,698m.Vậy 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6).Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.TOÁN : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau : - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.TOÁN : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.TOÁN : So sánh : 2001,2 và 1999,7So sánh : 78, 469 và 78,5 So sánh : 630,72 và 670,702001,2 1999,7>78,469 670,70SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.1So sánh hai số thập phâna) 48,97 và 51,02b) 96,4 và 96,38c) 0,7 và 0,65TOÁN : b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.a) 48,97 96,38c) 0,7 > 0,65SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.1So sánh hai số thập phâna) 48,97 và 51,02b) 96,4 và 96,38c) 0,7 và 0,652Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.3Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.TOÁN : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.Trß ch¬i- Hai ®éi tham gia ch¬i, mçi ®éi cö ®¹i diÖn 1 ngêi.Ai nhanh hơnso s¸nh hai sè thËp ph©n- Trên màn hình lần lượt xuất hiện dãy số gồm 5 số thập phân.- Các đội nhanh chóng so sánh các số thập phân đó với nhau và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.- Sau 1 phút đội nào sắp xếp đúng và đủ 5 số thập phân đó theo yêu cầu thì đội đó giành chiến thắng.SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.1So sánh hai số thập phâna) 48,97 và 51,02b) 96,4 và 96,38c) 0,7 và 0,652Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.3Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.TOÁN : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau : - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m TOÁN : 1So sánh hai số thập phâna) 48,97 96,38c) 0,7 > 0,6523Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .giê häc ®· kÕt thóc !1514131211109876543210§éi 1§éi 2hÕt giê
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tuan_8_so_sanh_hai_so_thap_phan.ppt