Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 28: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng

c ) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?

1 ) Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

2 ) Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

3 ) Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 28: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 5Toán  Để đo độ dài quãng đường chú chuột đi, người ta dùng đơn vị đo là gì?B A  Đáp án : km, mm  Ngoài hai đơn vị đo độ dài này, em đã học được những đơn vị đo độ dài nào nữa? Đáp án : hm, dam, dm, cm, mm300 g Để biết được quả táo nặng bao nhiêu, người ta dùng đơn vị đo khối lượng nào? Đáp án : g (gam) Ngoài đơn vị đo khối lượng trên, em đã học được những đơn vị đo khối lượng nào nữa? Đáp án : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag.Toán Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng1a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:Lớn hơn métBé hơn métMétKí hiệuQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhaukmhmdammdmcmmm1m= dm10= dam0,1Lớn hơn mét1dam= m= hm100,11hm= dam10= km0,11km= hm101dm= cm10= m0,11cm=mm= dm= cm1mm100,10,1Bé hơn métToán Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng1b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:Lớn hơn ki-lô-gamBé hơn ki-lô-gamKi-lô-gamKí hiệuQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhautấntạyếnkghgdagg1kg= hg10= yến0,1Lớn hơn ki-lô-gam1 yến= kg= tạ100,11 tạ= yến10= tấn0,11 tấn= tạ101hg= dag10= kg0,11dag= g= hg= dag1g100,10,1Bé hơn ki-lô-gamToánc ) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :  Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?2 ) Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.1 ) Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 3 ) Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. SĐS Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?2 ) Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.1 ) Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.3 ) Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.SSĐ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.2Viết ( theo mẫu )a ) 1m = 10 dm = cm = mm10010001km = m1kg = g1tấn = kg100010001000 Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.b ) 1m = dam = 0,1 dam 1m = km = km 1g = kg = kg 1kg = tấn = tấn0,0010,0010,0011100011011000110001103Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)a ) 5285m = km m = km 5285m= 5000m + 285m52855,285Vở 1827m = km m = , km2063m = km m = , km702m = km m = , kmb ) 34dm = m dm = , m 786cm = m cm = , m 408cm = m cm = , m18271 82720632 06307020 702343 47867 864084 083c ) 6258g = kg g = kg6258g= 6000g + 258g62586,258 2065g = kg g = , kg20652 065 8047kg = tấn kg = , tấn80478 047 A Xe lửa chạy từ A đến B được 5678m. Vậy xe lửađã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? Trắc nghiệm B b) 5,678 kma) 56,78 km c) 567,8 km SĐSDặn dò Ôn lại bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng. Xem lại cách viết các số đo độ dài (đo khối lượng) dưới dạng số thập phân để học tốt bài sau. Luyện thêm bài trong vở bài tập. Bài học kết thúc!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_28_on_tap_ve_do_do_dai_va_khoi_luo.ppt