Phần thập phân của số thập phân gồm:
a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
b) Hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
c) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.
18 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 27: Ôn tập về số thập phân - Trường Tiểu học Ngọc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂMLớp 5A4 ƠN BÀI CŨChọn đáp án đúng nhấta) 45 ; 570 ; 2000.Dãy số nào gồm những số thập phân?b) 3,67 ; 57,03 ; 816,4.d)c)c)Cấu tạo số thập phân gồm:a) Phần nguyênb) Phần thập phând) Phần nguyên và phần thập phân c) Phần nguyên và phần phân sốd)Phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được phân cách với nhau bởi:a) Dấu phẩyb) Dấu chấmc) Dấu chấm phẩya)Phần thập phân của số thập phân gồm:a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trămb) Hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìnc) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.b)Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phânvà giá trị trong mỗi chữ số trong số đĩ:63,42 ; 99,99 ; 81, 325 ; 7,081.Số thập phânĐọc sốPhần nguyênPhần thập phânHàngchụcHàng đơn vịHàngphần mườiHàngphần trămHàngphần nghìn63,42 99,99 81, 3257,081Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai 63 42 6342Chín mươi chín phẩy chín mươi chín 99 99 9999Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm 81 325 81325Bảy phẩy khơng trăm tám mươi mốt 7 081 7081Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị trong mỗi chữ số trong số đĩ:Bài 2: Viết số thập phân cĩ:Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm,ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn)c) Khơng đơn vị, bốn phần trăm8,6572,4930,04Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phâncủa mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đâyđề cĩ hai chữ số ở phần thập phân.74,6284,3401,2510474,60284,30401,25104,00Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân:a) 1031003410002510002002531478121b)Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân:a) 1031003410002510002002531478121b)= 0,3= 0,03= 4,025= 2,002= 0,25= 0,6= 0,875= 1,5Bài 5: >, Củng cốĐỐ BẠNPhân số viết dưới dạng số thập phân là: 0,07.Đúng hay sai? 0,900 > 0,9Đúng hay sai?Số 7,037 đọc là: bảy phẩy không trăm ba mươi bảy.Đúng hay sai?Ba trăm mười lăm đơn vị, bốn phần trăm viết là: 315,4Đúng hay sai?sĐsĐDặn dò: Xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài “Ơn tập về số thập phân”.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tuan_27_on_tap_ve_so_thap_phan_truong_t.ppt