Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 23: Luyện tập chung trang 127 - Năm học 2019-2020

▪ Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

DTXQ = Chu vi đáy x chiều cao

 = (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao

 Nêu cách tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

= DTXQ + (chiều dài x chiều rộng) x 2

Nêu cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

Thể tích = chiều dài x chiều rộng x chiều cao

ppt27 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 23: Luyện tập chung trang 127 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 5LUYỆN TẬP CHUNGÔn bài cũ:S = (a x h) : 2 S = r x r x 3,14▪ Nêu cách tính diện tích hình tam giác▪ Nêu cách tính diện tích hình bình hành▪ Nêu cách tính diện tích hình tròn.S = a x hThứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020TOÁNLUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 127)ABCDBµi 1: Cho h×nh thang vu«ng ABCD (xem h×nh vÏ) cã AB = 4cm, DC = 5 cm, AD = 3 cm. Nèi D víi B ®­ưîc hai h×nh tam gi¸c ABD vµ BDC.a/ TÝnh diÖn tÝch mçi h×nh tam gi¸c ®ã ?b/ TÝnh tû sè phÇn tr¨m cña diÖn tÝch h×nhtam gi¸c ABD vµ diÖn tÝch h×nh tam gi¸c BDC ?4 cm3cm5 cmBµi to¸n cho biÕt g×?Bµi to¸n cã mÊy yªu cÇu?a) DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c ABD lµ : 4  3 : 2 = 6 (cm2) KÎ BH vu«ng gãc víi DC Ta cã BH = AD = 3cm DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c BDC lµ : 5  3 : 2 = 7,5 (cm2)b) Tû sè phần trăm cña diện tích h×nh tam gi¸c ABD vµ diện tích hình tam giác BDC lµ : 6 : 7,5 = 0,8 0,8 = 80% §¸p sè: a) 6 cm2 ; 7,5cm2 ; b) 80%HABCD4 cm3cm5 cmBài giảiDiện tích hình thang ABCD là:(4 + 5) x 3 : 2 = 13,5 ( cm2)Diện tích tam giác ABD là :4 x 3 : 2 = 6 ( cm2)Diện tích hình tam giác BDC là:13,5 – 6 = 7,5 ( cm2) Cách 2:HABCD4 cm3cm5 cm12 cmBµi 2:Cho h×nh b×nh hµnh MNPQ (xem h×nh vÏ) cã MN = 12cm chiÒu cao KH = 6 cm. So s¸nh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c KQP víi tæng diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c MKQ vµ h×nh tam gi¸c KNP.MNPQKH6 cmBµi gi¶i :DiÖn tÝch h×nh b×nh hµnh MNPQ lµ : 12  6 = 72 (cm2)DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c KQP lµ : 12  6 : 2 = 36 (cm2)Tæng diÖn tÝch cña tam gi¸c MKQ vµ tam gi¸c KNP lµ : 72 - 36 = 36 (cm2) VËy diÖn tÝch h×nh tam gi¸c KQP b»ng tæng diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c MKQ vµ h×nh tam gi¸c KNP.MNPQKH12 cm6 cm4 cm3 cm5 cmBACOBài 3: Trên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.4 cm3 cm5 cmBACOBán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm2)Diện tích hình tròn là: 2,5  2,5  3,14 = 19,625 (cm2)Diện tích tam giác ABC là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)Diện tích phần được tô màu là: 19,625 - 6 = 13,625 (cm2) Đáp số : 13,625 cm2 Bài giảiÔn bài cũ:DTXQ = Chu vi đáy x chiều cao = (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao DTTP = DTXQ + DT 2 mặt đáy = DTXQ + (chiều dài x chiều rộng) x 2 Thể tích = chiều dài x chiều rộng x chiều cao▪ Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.▪ Nêu cách tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.▪ Nêu cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020TOÁNLUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 128)Bài 1: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính a)Diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).b)Thể tích bể cá đó.1 m50cm60cmc, Mực nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể). Tóm tắt:Chiều dài: 1mChiều rộng: 50cmChiều cao: 60cma, Skính = ? (không có nắp) Diện tích kính dùng làm bể cá là diện tích của những mặt nào?- Diện tích kính dùng làm bể cá là diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy, vì bể cá không có nắp.Bài giải Đổi 1 m = 10 dm50 cm = 5 dm; 60 cm = 6 dma, Diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2)Diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 10 x 5 = 230 (dm2)Đáp số: 230 dm2Tóm tắt:Chiều dài: 1mChiều rộng: 50cmChiều cao: 60cma, Skính = ? (không có nắp)Tóm tắt:Chiều dài: 1mChiều rộng: 50cmChiều cao: 60cmb, Vbể = ?Bài giải Thể tích của bể cá là: 10 x 5 x 6 =300 (dm3) Đáp số: 300 dm3 Tóm tắt:Chiều dài: 1mChiều rộng: 50cmChiều cao: 60cmc, Vnước = ? Mực nước trong bể cao bằng chiều cao của bể nên thể tích của nước cũng bằng thể tích của bể. Thể tích nước trong bể: 300 x 3 : 4 = 225 (dm3) Đổi 225 dm3 = 225 lit Đáp số: 225 lit1dm3 = 1 litBài 2: Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:a) Diện tích xung quanh của hình lập phương.b) Diện tích toàn phần của hình lập phương.c) Thể tích của hình lập phương.1,5mTóm tắt: a = 1,5ma) Sxq = ? m2b) Stp = ? m2c) V = ? m3Tóm tắt:a = 1,5ma) Sxq = ? m2b) Stp = ? m2c) V = ? m3Sxq = a x a x 4Stp = a x a x 6V = a x a x aBài giảia) DTXQ của hình lập phương là: 1,5 x 1,5 x 4 =9 (m2) b) DTTP của hình lập phương là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2)c) Thể tích của hình lập phương là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3)Đáp số: a)9m2; b)13,5m2; c)3,375m3 Bài 3: Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.MNa) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N? b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N? Bài 3: Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.MNVí dụ: cạnh của hình N là 1 cm.Cạnh của hình lập phương M là:1 x 3 = 3 (cm)a)Diện tích toàn phần của hình lập phương N là:1 x 1 x 6 = 6 (cm2)Diện tích toàn phần của hình lập phương M là:3 x 3 x 6 = 54 (cm2)Diện tích toàn phần của hình M gấp diện tích toàn phần của hình N số lần là:54 : 6 = 9 (lần)Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp diện tích toàn phần của hình N 9 lần.b)Thể tích của hình lập phương N là:1 x 1 x 1 = 1 (cm3)Thể tích của hình lập phương M là:3 x 3 x 3 = 27 (cm3)Thể tích của hình M gấp thể tích của hình N số lần là:27 : 1 = 27 (lần)Vậy thể tích của hình M gấp thể tích của hình N 27 lần.Gọi cạnh hình lập phương ban đầu: aCạnh hình lập phương sau khi gấp lên 3 lần: a x 3V ban đầu = a x a x aV mới = (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = a x 3 x a x 3 x a x3 = (a x a x a) x (3 x 3 x 3) = (a x a x a) x 27 Vậy thể tích của hình lập phương mới gấp 27 lần thể tích của hình lập phương ban đầu.Củng cố Câu 1: Bể nước có dạng hình hộp chữ nhật trên có thể tích là ... lít5 dm3 dm2 dm30Củng cốCâu 2: Thể tích của bể nước có dạng hình lập phương có cạnh 2 m là ... lít2 m8000Nhiệm vụ tiếp theo: - Xem lại nội dung bài học. - Xem trước bài: Luyện tập (trang 134)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_23_luyen_tap_chung_trang_127_nam_h.ppt