Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 21: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

1 .Hình hộp chữ nhật

Hãy kể tên các đồ vật có

dạng hình hộp chữ nhật.

KẾT LUẬN

Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12 cạnh; 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

ppt20 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 21: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ :TOÁN Một hình tam giác có đáy là 6,8 cm và diện tích là 27,2 cm2. Hãy tính chiều cao của hình tam giác đó. Bài giải:Chiều cao của hình tam giác đó là: 27,2 x 2 : 6,8 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm1. Hình hộp chữ nhậtHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGTOÁNThảo luận nhóm 4Quan sát hình hộp chữ nhật rồi trả lời câu hỏi:a) - Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? - Các mặt hình hộp chữ nhật đều là hình gì?c) - Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?d) - Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGTOÁN1. Hình hộp chữ nhật3645121. Hình hộp chữ nhậtHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGTOÁN364512- Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .- Các mặt đều là hình chữ nhật.3645121. Hình hộp chữ nhậtTOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGCác mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:51236+ mặt 1 = mặt 2+ mặt 3 = mặt 5+ mặt 4 = mặt 643645121. Hình hộp chữ nhậtTOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGACPQDBNM+ Hình hộp chữ nhật gồm 8 đỉnh :đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M , đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q,1. Hình hộp chữ nhật TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGBDCPQANMChiều dàiChiều rộngChiều cao- Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.Hình hộp chữ nhật gồm ba kích thước: chiều dài , chiều rộng , chiều cao. 1.Hình hộp chữ nhật TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG1 .Hình hộp chữ nhật TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12 cạnh; 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.KẾT LUẬN Hãy kể tên các đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật.2. Hình lập phương TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGCon súc sắc có dạng hình lập phương.Con súc sắcThảo luận nhóm theo bàn Hãy quan sát hình lập phương và trả lời câu hỏi:+ Hình lập phương có mấy mặt?+ Các mặt hình lập phương đều là hình gì?+ Hình lập phương có mấy đỉnh?+ Hình lập phương có mấy cạnh?HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGTOÁN2. Hình lập phương2 . Hình lập phương - Hình lập phương gồm 6 mặt .- Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông bằng nhau .TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGHình lập phương Hình hộp chữ nhật - Giống nhau: + Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.- Khác nhau : + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật và có 3 kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao. + Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau và có 3 kích thước bằng nhau.TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG* Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có điểm gì giống và khác nhau?Thảo luận nhóm đôi3.L uyện tậpBài 1: Viết số thích hợp vào ô trống HìnhHình hộp chữ nhật Hình lập phươngSố mặtSố đỉnhSố cạnh 66121288TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGSố mặt, số cạnh, số đỉnh3.Luyện tập - thực hànhBài 2:a. Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ( hình trên ) b. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 3cm ,chiều cao bằng 4cm . Tính diện tích của mặt đáy MNPQ ,và các mặt bên ABMN, BCPN. ABCDMNPQTOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGBài giải:a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:AB=MN=QP=DCAD=MQ=BC=NPAM=DQ=CP=BNABNQMPDC3.Luyện tập - thực hànhBài 2:TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN.ABNQMPDCBài giảiDiện tích mặt bên BCPN là: Đáp số: 18cm² ; 24cm² ;12cm².b) Diện tích mặt đáy MNQP là:6 x 3 = 18 (cm² )Diện tích mặt bên ABNM là:6 x 4 = 24 (cm² )3 x 4 = 12 (cm² )6 cm3 cm4 cm3.Luyện tập - thực hànhBài 2:TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG3. Luyện tậpBài 3 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?ABC8cm4cm10cm12cm11cm5cm6cm6cm8cm8cm8cmTOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGHình hộp chữ nhậtHình lập phươngTÁMCHIỀUCAOMẶTĐÁYHÌNHVUÔNG1234Hàng dọc Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ? Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ? Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì? Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này.TOÁN0504030201001243Ô CHỮ TOÁN HỌCTOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_21_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuo.ppt