Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

 3m2 5dm2 = . m2

Cách làm:

3m2 5dm2=3,05m2

Vậy :

3m2 5dm2 = 3,05m2

 

ppt16 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATH 5BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 43VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNCùng ôn bài cũĐiền số thích hợp vào chỗ trống: 34 tấn 3kg = ..... tấn12 tấn 51kg = ..... tấn6 tấn 768kg = ..... tấn 5467kg = ..... tấn34,00312,0516,7685,467 2tạ 7kg = ..... tạ34 tạ 24kg = ..... tạ 456kg = ..... tạ 128kg = .... tạ2,0734,244,561,28Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phânToánLớn hơn mét vuôngMét vuôngBé hơn mét vuôngmm2cm2dm2m2dam2hm2km2Bảng đơn vị đo diện tích 1100 1100 1100 1100 1100 1100Lớn hơn mét vuôngMét vuôngBé hơn mét vuôngkm2hm2dam2m2dm2cm2mm21km2=100hm21hm2=100dam2= km21dam2=100m2= hm21m2=100dm2= dam21dm2=100cm2= m21cm2=100mm2= dm21mm2= cm21km2 = . m2 1ha = m21km2 = .. ha1ha = km2 = .. km2 11001 000 0001 0 0001000,01Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m2 5dm2 = ........ m2 Cách làm: Vậy : 3,05m23m2 5dm2=3,05m2=35 100m2=3m2 5dm25 03,3m2 5 dm2 = ................ m23,05mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Ta có cách làm khác: 0Vậy : 3m2 5 dm2 = 03,05 m2 0b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 = ........ m2 Cách làm: Vậy : 42 100m2=0,42m2=42dm20,42m242dm2=42 0,42 dm2 = .......... m20,42mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Ta có cách làm khác: 0Vậy : 42 dm2 = 00,42 m2b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 = ........ m2 Cách làm: Vậy : 42 100m2=0,42m2=42dm20,42m2Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m2 5dm2 = ........ m2 Cách làm: Vậy : 3,05m23m2 5dm242dm2==3,05m2=35 100m2=3m2 5dm2LUYỆN TẬP1. a) 56dm2 = ........ m2b) 17dm2 23cm2 = ........ dm2c) 23cm2 = ........ dm2d) 2cm2 5mm2 = ........ cm20,5617,230,232,05- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.a) 1654m2 = ........ hab) 5000m2 = ........ hac) 1ha = ........ km2d) 15ha = ........ km20,1654 0,50,010,152. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.Trò chơiĐÔI BẠN NHANH NHẤT3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a) 5,34km2 = ........ hab) 16,5m2 = ... m2 ... ddm2c) 6,5km2 = ........ had) 7,6256ha = ........ m2 534 16505 016,16mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Ta có cách làm khác: 16,5m2 = ... m2 ... dm2503. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a) 5,34km2 = ........ hab) 16,5m2 = ... m2 ... dm2c) 6,5km2 = ........ had) 7,6256ha = ........ m2 534 16 6507625650Dặn dòÔn tập: Bảng đơn vị đo diện tíchChuẩn bị bài: Luyện tập chung (Trang 47)Chúc các em vui vẻ!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_43_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang.ppt
Giáo án liên quan