1. Mi-li-mét vuông :
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
3. Luyện tập :
4. Củng cố :
Bài tập : Đúng – Sai ?
* Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 mi-li-mét vuông.
* Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích bé nhất.
* 2cm2 = 20mm2
* 750 mm2 < 75cm2
8 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATH 5BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 25MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.TOÁN :Ôn bài cũ:Đề-ca-mét vuông là gì ? Héc-tô-mét vuông là gì ?1dam2 = . . . m21001hm2 = . . . dam2100Viết số thích hợp vào chỗ chấm :5hm2 = . . . dam29dam2 = . . . m2500900 TOÁN :MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH1. Mi-li-mét vuông : 1cm2 = 100 mm2Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mmMi-li-mét vuông viết tắt là mm21mm2 = cm210011 cm1 cm1mm2TOÁN :MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH1. Mi-li-mét vuông : 2. Bảng đơn vị đo diện tích : 1cm2 = 100mm21mm2 m2km2hm2dam2dm2cm2mm21km21hm21dam21m21dm21cm21mm2=100 hm2=100dam2=100 m2=100 dm2=100 cm2=100 mm2Mét vuôngLớn hơn mét vuôngBé hơn mét vuông=1001dam2=1001hm2=1001km2=1001m2=1001cm2=1001dm2=1001cm2Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liềnMỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền 1001MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHTOÁN :1. Mi-li-mét vuông : 2. Bảng đơn vị đo diện tích : 3. Luyện tập : 1.a)Đọc các số đo diện tích: 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2b)Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.168mm2Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.2310mm22.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :5cm2 = . . . . mm2 12km2 = . . . . hm2 1hm2 = . . . . m2 7hm2 = . . . m2b) 3400dm2 = . . m2 90 000m2 = . . . hm2 2010m2 = . . . dam2. . . m25001 20010 00070 0003492010MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHTOÁN :1. Mi-li-mét vuông : 2. Bảng đơn vị đo diện tích : 3. Luyện tập : 1.2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :5cm2 = . . . . mm2 12km2 = . . . . hm2 1hm2 = . . . . m2 7hm2 = . . . m2 3400dm2 = . . m2 90 000m2 = . . . hm2 2010m2 = . . . dam2. . . m25001 20010 00070 00034920101m2 = . . . . cm25m2 = . . . . cm212m2 9dm2 = . . . dm237dam2 24m2 = . . . m2 10 00050 0001 2093 724b) 800mm2 = . . . . cm2 12 000hm2 = . . . . . km2 150cm2 = . . . dm2. . . cm28120150TOÁN :1. Mi-li-mét vuông : 2. Bảng đơn vị đo diện tích : MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH3. Luyện tập : 4. Củng cố : Bài tập : Đúng – Sai ?* Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 mi-li-mét vuông.S* Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích bé nhất.Đ* 2cm2 = 20mm2S* 750 mm2 < 75cm2Đ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_25_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do.ppt