Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 111: cm3, dm3

1/ Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

2/ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

3/ 1dm3 = 1000cm3

4/ 1cm3 = 1000dm3

 

pptx8 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 111: cm3, dm3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018 ToánTiết 111: cm3, dm3ToánKiểm tra bài cũ:Hình A gồm .... hình lập phương nhỏ Hình B gồm .... hình lập phương nhỏ Thể tích của hình A ............ thể tích của hình BHình B Hình A 4526lớn hơnToánXĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐIa) Xăng-ti-mét khối.Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3 1cm1cm3b) Đề-xi-mét khối1dm3Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3 1dmToánXĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐIc) Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có: 1dm3 = 1000 cm3ToánXĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐILuyện tập Viết sốĐọc số76cm3Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối519dm385,08dm3Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khốiHai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khốiBa phần tám xăng-ti-mét khốiNăm trăm mười chín đề-xi-mét khốiBốn phần năm xăng-ti-mét khối2001dm3 192cm3 Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khốicm3cm3ToánXĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐIBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:5,8dm3 = cm3375dm3 = . cm3dm3 = cm3Luyện tập a) 1dm3 = cm31 0005 800375 000800ToánXĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI1/ Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. 2/ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. 3/ 1dm3 = 1000cm3 4/ 1cm3 = 1000dm3 đúng ghi Đ, sai ghi SĐĐSSChúc các em chăm ngoan, học giỏi

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tiet_111_cm3_dm3.pptx