Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối - Năm học 2021-2022
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1m3 = 1 000dm3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mét khối - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán lớp 5
Kiểm tra bài cũ
1. Xăng-ti-mét khối là gì? Đọc số: 62cm 3 ; 2,6cm 3
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50 000cm 3 = ......dm 3
820 000cm 3 = ........dm 3
43dm 3 = ................cm 3
24,5dm 3 = ................cm 3
- Đề-xi-mét khối là gì? đọc số: 32,1 dm 3 ; 46dm 3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
50
820
43 000
24 500
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2022
Toán
Mét khối
1. Mét khối là.....
(Mét khối viết tắt là ..)
1m 3 = .......dm 3
1m 3 = ..............cm 3
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống và giải thích lí do:
1m
1m
1m
1. Mét khối là.....
(Mét khối viết tắt là ..)
1m 3 = ......... dm 3
1m 3 = ................ cm 3
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống và giải thích lí do
1m
1m
1m
thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
1 000
1 000 000
m 3
10 lớp
1dm 3
1m 3
1m 3 = ? dm 3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
H ình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1m 3 = 1 000dm 3
1m 3 = 1 000dm 3
1m 3 = 1 000 000 cm 3
1m 3 = 1 000dm 3
1 000dm 3 = 1 000 000cm 3
Vì:
nên:
Hoàn thành bảng sau:
m 3
dm 3
cm 3
1m 3
= ...........dm 3
1dm 3
= ...........cm 3
= ..............m 3
1cm 3
= ...........dm 3
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............. đơn vị lớn hơn tiếp liền
m 3
dm 3
cm 3
1m 3
1dm 3
1cm 3
= 1000dm 3
= 1000cm 3
1
1000
m 3
1
1000
=
dm 3
=
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1
1000
1000
Hoàn thành bảng sau:
Viết số
Đọc số
Bài 1: a) Đọc các số đo
15m 3
205m 3
0,911m 3
m 3
25
100
Mười lăm mét khối
Hai trăm linh năm mét khối
Không phẩy chín trăm mười một mét khối
Hai mươi lăm phần một trăm mét khối
Viết số
Đọc số
Bài 1: a) Đọc các số đo
Bảy nghìn hai trăm mét khối
Bốn trăm mét khối
Một phần tám mét khối
Không phẩy không năm mét khối
0,05m 3
7200m 3
400m 3
m 3
8
1
Bài 2 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Đề-xi-mét khối
1cm 3 = ............dm 3
13,8m 3 = .............dm 3
5,216m 3 = ...........dm 3
0,22m 3 = ...........dm 3
13800
5216
220
19,54m 3 = .....................cm 3
1dm 3 = ..........cm 3
1,969dm 3 = ............cm 3
19 540 000
m 3 = ...............cm 3
1
4
250 000
1000
1 969
Bài 2 b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Xăng – ti - mét khối
Bài 3: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm 3 để đầy cái hộp đó?
5dm
3dm
2dm
Số hình lập phương 1dm 3 ở mỗi lớp có là:
5 x 3 = 15 (hình)
Có thể xếp được số hình lập phương 1dm 3 để đầy hộp đó là:
15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số: 30 hình
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_met_khoi_nam_hoc_2021_2022.ppt