Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 48) - Phan Thị Nga

Câu 7

Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2m24dm2 = . m2

2,04 m2

Câu 8

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3 tấn 455kg = 3,455 tấn

5 tạ 8kg = 5,8 tạ

50kg = 0,5 tạ

1 tấn 75kg = 1,075 tấn

 

pptx15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 48) - Phan Thị Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGTRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Giáo viên: Phan Thị NgaMÔN TOÁNBÀI: LUYỆN TẬP (tr 48) ÔN BÀI CŨ1. Nêu bảng đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bétấntạ yếnkghgdagg2. Nêu bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến békmhm dammdmcmmm3. Nêu bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến békm2hm2 ha dam2m2dm2cm2mm2Luyện tậphunt monstersGame12345678910111213140Câu 1 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 34m 5cm = ...... mHết giờ34,05 m12345678910111213140Câu 2 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 502kg = ...... tấnHết giờ0,502 tấn12345678910111213140Câu 3 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 56cm 9mm = ...... cmHết giờ56,9 cm12345678910111213140Câu 4 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 5g = ...... kgHết giờ3,005 kg12345678910111213140Câu 5Túi cam nặng: ...... kg; ...... gHết giờ1,8kg; 1800 g12345678910111213140Câu 6 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1,2 km2 = ...... haHết giờ120 ha12345678910111213140Câu 7 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2m24dm2 = ...... m2Hết giờ2,04 m212345678910111213140Câu 8 Đúng ghi Đ, sai ghi S:3 tấn 455kg = 3,455 tấn5 tạ 8kg = 5,8 tạ50kg = 0,5 tạ1 tấn 75kg = 1,075 tấnHết giờĐ; S; Đ; Đ12345678910111213140Câu 9 Nối A với B cho bằng nhauHết giờ2a; 4b; 1c; 3d a) 3kg 500gb) 2m2 9dm2c) 2009cm2 d) 350kg1) 20,09dm22) 3,5kg3) 0,35 tấn4) 2,09m212345678910111213140Câu 10 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m215cm2 = ...... m2Hết giờ6,0015 m2Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấma) 42dm 4cm = ..dmViết vởb) 56cm 9mm = ..cmc) 26m 2cm = ..mBài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấma) 3kg 5g = .kgb) 30g = .kgc) 1103g = .kg

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_48_phan_thi_nga.pptx
Giáo án liên quan