Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập chung trang 43 - Nguyễn Thị Thoan

Bài 2. Viết số thập phân có:

a/ Năm đơn vị, bảy phần mười:

b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:

c/ Không đơn vị, một phần trăm:

d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:

ppt22 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập chung trang 43 - Nguyễn Thị Thoan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔVỀ DỰ GiỜLỚP 5A1GV dạy: Nguyễn Thị ThoanBài 1. Đọc các số thập phân sau:a/ 7,5; 28,416;201,05; 0,1879,001;84,302;0,010b/ 36,2;9,0010,010Đọc số thập phân sau:505,555: Năm trăm linh năm phẩy năm trăm năm mươi lămBài 2. Viết số thập phân có: a/ Năm đơn vị, bảy phần mười:b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:c/ Không đơn vị, một phần trăm:d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 5,732,850,010,304Viết số thập phân có: Hai trăm linh năm đơn vị và mười ba phần vạn: 205,0013 Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:42,538; 41,835; 42,358; 41,53841,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538Vậy ta sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn là: Vì 41,538 53,40>53,35 > 40 > 39,35LUYỆN TẬP CHUNG36 x 45 6 x 5 a) Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:56 x 63 9 x 8b)Số thập phânCấu tạo Đọc, viếtSo sánhPhần nguyênPhần thập phânPhần nguyênDấu phẩyKhác phần nguyênCùng phần nguyênPhần thập phânCùng phần nguyênVà phần thập phânTrò chơiAI NHANH AI ĐÚNGCâu 1. Số thập phân nào dưới đây bằng 5,01?a. 5,1b. 5,010c. 5,001 d. 5,10Câu 2. Số thập phân nào dưới đây không nằm giữa 2,2 và 2,3:a. 2,21c. 2,30b. 2,22 d. 2,23Câu 3. Số thập phân lớn nhất trong các số sau là:a. 9,725c. 9,752b. 7,925 d. 9,75Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCâu 1: Số thập phân nào dưới đây bằng 5,01 ? A. 5,1 B. 5,010 C. 5,001 D. 5,10BCâu 3: Số tự nhiên nào dưới đây không nằm giữa 1,75 và 4,05 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5DCâu 2: Số lớn nhất trong các số: 0,6 ;0,3 ;0,7 ;0,1? A. 0,6 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,1CNHANH VÀ ĐÚNGLUYỆN TẬP CHUNG36 x 45 6 x 5 6 x 6 x 9 x 56 x 554a) Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:1. Trong số thập phân 89,67 chữ số 7 thuộc hàng nào? a. Hàng chục c. Hàng phần trămb. Hàng trăm d. Hàng phần mườic. Hàng phần trăm 2. Số thập phân gồm: Năm đơn vị, chín phần trăm được viết là:a. 5,9 b. 5,09 c. 5,90d. 5,0093. Số thập phân lớn nhất trong các số sau là:a. 9,725c. 9,752b. 7,925 d. 9,754. Số gồm 0 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm, 7 phần nghìn là:a) 467b) 0,467c) 0,647d) 0,746c) 0,647 5. Số 28,41 đọc là:a) Hai phẩy tám trăm bốn mươi mốtb) Hai mươi tám phẩy bốn mươi mốtc) Hai trăm tám mươi bốn phẩy mộtd) Hai phẩy bốn trăm tám mươi mốtb) Hai mươi tám phẩy bốn mươi mốt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_chung_trang_43_nguyen_thi.ppt