Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày

Cứ 4 năm có 1 năm nhuận

ppt32 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 72 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và thể tích hình lập phương? Hình hộp chữ nhật: V = a x b x c (cùng một đơn vị đo) V : Thể tích a , b , c: Chiều dài, chiều rộng và chiều cao Hình lập phương: V = a x a x a V : Thể tích a : cạnh hình lập phương . 5 4 3 2 1 0 Số đo thời gian. Toán chuyển động đều Vận tốc, quãng đường, thời gian Số đo thời gian Số đo thời gian Bảng đơn vị đo thời gian I II I 4 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Trang 129 Hãy kể tên những đơn vị đo thời gian mà em đã được học? Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng đơn vị đo thời gian 100 12 365 366 4 7 24 60 60 1 thế kỉ = ..... . năm. 1 năm = ..... . . tháng. 1 năm = ...... .. ngày. 1 năm nhuận = ...... . ngày. Cứ ..... năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = ..... ngày. 1 ngày = ..... . giờ. 1 giờ = ...... phút. 1 phút = ....... giây Xếp tên tháng vào ô có số ngày phù hợp: Tháng có 30 ngày Tháng có 31 ngày Tháng có 28 hoặc 29 ngày: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 8 Tháng 7 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 12 Tháng 11 Cách ghi nhớ số ngày trong các tháng bằng bàn tay Năm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo? Năm 2004, 2008, 2012, Em có nhận xét gì về năm nhuận? Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 Một năm rưỡi = . tháng giờ = . phút 0,5 giờ = . phút 216 phút = giờ phút = . .giờ Điền vào chỗ chấm: NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG 1,5 năm = .tháng giờ = ... phút 0,5 giờ = ..... phút 18 30 40 216 phút = ..giờ phút = ......giờ 60 phút = 1 giờ 216 phút = ? giờ 216 : 60 216 216 phút = ..giờ phút = ......giờ 60 3 36 , 6 0 0 36 3 3 6 , 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Bảng đơn vị đo thời gian LUYỆN TẬP Bài 1 : Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đó được công bố vào thế kỉ nào ? Kính viễn vọng năm 1671 Bút chì năm 1794 Đầu máy xe lửa năm 1804 Xe đạp năm 1869 Ô tô năm 1886 Máy bay năm 1903 Máy tính điện tử năm 1946 Vệ tinh nhân tạo năm 1957 KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671 Thế kỉ XVII BÚT CHÌ NĂM 1794 Thế kỉ XVIII ĐẦU MÁY XE LỬA NĂM 1804 Thế kỉ XIX XE ĐẠP NĂM 1869 Thế kỉ XIX Ô TÔ NĂM 1886 Thế kỉ XIX MÁY BAY NĂM 1903 Thế kỉ XX MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946 Thế kỉ XX VỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957 Thế kỉ XX Kính viễn vọng năm 1671 Bút chì năm 1794 Đầu máy xe lửa năm 1804 Xe đạp năm 1869 Ô tô năm 1886 Máy bay năm 1903 Máy tính điện tử năm 1946 Vệ tinh nhân tạo năm 1957 Thế kỉ XIX Thế kỉ XVIII Thế kỉ XIX Thế kỉ XX Thế kỉ XVII Thế kỉ XIX Thế kỉ XX Thế kỉ XX 6 năm = tháng 4 năm 2 tháng = tháng 3 năm rưỡi = tháng 3 ngày = giờ 0,5 ngày = giờ 3 ngày rưỡi = giờ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày = 12 giờ 3 ngày rưỡi = 84 giờ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = 180 phút 1,5 giờ = 90 phút giờ = 45 phút       6 phút = 360 giây phút = 30 giây 1 giờ = 3600 giây Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 72 phút =.. giờ 270 phút = .....giờ b) 30 giây =.phút 135 giây =phút 1,2 4,5 0,5 2,25 CỦNG CỐ Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào năm 1945 thì vào thế kỉ nào? a. Thế kỉ XX b. Thế kỉ XXI c. Thế kỉ XXII a. Thế kỉ XX CỦNG CỐ 1 năm 5 tháng = tháng a. 15 b. 16 c. 17 c. 17 CỦNG CỐ 10 giờ 5 phút = phút a. 603 b. 604 c. 605 c. 605 Ôn tập bài cũ và chuẩn bị bài mới: “Cộng số đo thời gian”

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian.ppt