Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022

pptx18 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/08/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toỏn - Lớp 4 - Tuần 2 - Trang 11 HÀNG VÀ LỚP KHỞI ĐỘNG TRề CHƠI CÂU CÁ GO Bốn nghỡn ba trăm 4300 viết là : A. 43000 D. 4000300 C. 4300 B. 400300 Một trăm tỏm mươi 180715 nghỡn bảy trăm mười lăm viết là : A. 180000715 B. 1807105 C. 1805715 D. 180715 Chớn trăm chớn mươi 999990 chớn nghỡn chớn trăm chớn mươi viết là: A.999990 D.99999 C.99990 B.900909090 KHÁMKHÁM PHÁPHÁ * Hóy nờu tờn cỏc hàng đó học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? Lớp nghỡn Lớp đơn vị SỐ Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghỡn trăm chục đơn vị nghỡn nghỡn Hóy đọc số ? 321 3 2 1 Lớp đơn vị gồm mấy Lớp nghỡn gồm mấy hàng, là những hàng hàng, là những hàng nào? nào? Lớp nghỡn Lớp đơn vị Hàng SỐSỐ Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghỡn trăm chục đơn vị nghỡn nghỡn 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1 Hóy đọc số ? Hóy đọc số ?  LớpLớp đơnđơn vịvị gồmgồm mấymấy hàng,hàng, làlà nhữngnhững hànghàng nào?nào? ** LớpLớp đơnđơn vịvị gồmgồm 33 hàng:hàng: -- HàngHàng trămtrăm -- HàngHàng chụcchục -- HàngHàng đơnđơn vịvị  LớpLớp nghìnnghìn gồmgồm mấymấy hàng,hàng, làlà nhữngnhững hànghàng nào?nào? ** LớpLớp nghìnnghìn gồmgồm 33 hàng:hàng: -- HàngHàng trămtrăm nghìnnghìn -- HàngHàng chụcchục nghìnnghìn -- HàngHàng nghìnnghìn THỰCTHỰC HÀNHHÀNH BàiBài 1.1. ViếtViết theotheo mẫu:mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc Viết Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng số số trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mưươi tưư nghìn ba trăm mưười hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mưươi lăm nghìn hai trăm mưười ba 54 302 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mưười hai nghìn tám trăm Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng chục Hàng Hàng Hàng Hàng trăm nghìn nghìn trăm chục đơn vị nghìn Năm mưươi bốn nghìn ba trăm mười hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mưươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghỡn ba 54 302 5 0 trăm linh hai 4 3 2 Sỏu trăm năm mươi tư nghỡn ba trăm 654 300 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mưười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0 ỉKhi viết số ta viết từ hàng cao đến hàng thấp. Khoảng cỏch giữa cỏc lớp là một con chữ o. ỉKhi đọc số ta cũng đọc từ hàng cao đến hàng thấp (Đọc từ trỏi qua phải). ỉTrước khi đọc số ta nờn nhẩm tỏch lớp trước, chỳ ý tỏch hàng và lớp ta tỏch từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm... 2 a)a) ĐọcĐọc cáccác sốsố sausau vàvà chocho biếtbiết chữchữ sốsố 33 ởở mỗimỗi sốsố đóđó thuộcthuộc hànghàng nào,nào, llớớpp nnàào?o? 4646 307307 ;; 5656 032032 ;; 123123 517517 ;; 305305 804804 ;; 960960 783783 Bốn mươi sỏu nghỡn Năm mươi sỏu nghỡn Một trăm hai mươi ba ba trăm linh bảy. khụng trăm ba mươi nghỡnhai. năm trăm mười bảy. Ba trăm linh năm nghỡn Chớn trăm Chữ số 3 thuộc hàngChữ số 3 thuộc hàng chụcChữ số 3 thuộc hàng nghỡn tỏm trăm linh bốn.Sỏu mươi nghỡn ,bảy trăm trăm, lớp đơn vị. lớp đơn vị. lớp nghỡn. Chữ số 3 thuộc hàng trăm tỏm mươi ba. nghỡn , lớp nghỡn.Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giỏ trị của chữ 700 7000 70 000 70 700 000 số 7 Giỏ trị của chữ số phụ thuộc vào vị trớ của chữ số đú ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giỏ trị của hàng đú. BàiBài 3.3. ViếtViết mmỗỗii sốsố sausau thànhthành tổngtổng (theo(theo mmẫẫu):u): 5252 314314 ;; 503503 060060 ;; 8383 760760 ;; 176176 091091 Mẫu:Mẫu: 5252 314314==5050 000000 ++ 22 000000 ++ 300300 ++ 1010 ++ 44 503 060 = 500 000+ 3 000 +60 83 760 = 80 000 + 3 000 +700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 HĐ NỐI TIẾP: - Làm vở bài tập trang 10 - Xem trước bài: So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_bai_hang_va_lop_nam_hoc_2021_202.pptx
Giáo án liên quan