Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài 3:

a) Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 lập các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 4; 6 cho trớc (Mỗi số có cả 3 chữ số đó).

b) Lập các số có 3 chữ số không chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 5; 6 cho trớc. (Mỗi số có cả 3 chữ số đó)

 

ppt7 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Dấu hiệu chia hết cho 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2Cho các số sau:1420 ; 2462 ; 1384 ; 1406 ; 1911 ; 2833 ; 4635 ; 3617Dựa vào tính toán và các bảng chia đã học, hãy tìm trong các số trên số nào chia hết cho 2 và những số nào không chia hết cho 2 để điền vào cột tương ứng sau:Các số chia hết cho 2Các số không hết cho 2Các số chia hết cho 2 sẽ là:1420 ; 2462 ;1384 ; 1436 ;Các số không hết cho 2 sẽ là:1911 ; 2833 ;4635 ; 3617 ;Nhận xét về điểm chung giữa các số tự nhiên chia hết cho 2?Có các số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Vậy các con có nhận xét về điểm chung giữa các số tự nhiên không chia hết cho 2?Các số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.02461357Bài mớiDấu hiệu chia hết cho 2Số chẵn và số lẻ:Quan sát các số sau:1420 ; 2422 ; 1424 ; 1426 ; 1428 1311 ; 1313 ; 1315 ; 1317 ; 1319 Các số nào chia hết cho 2 ? Vì sao?Các số không chia hết cho 2:1420 ; 2422 ; 1424 ; 1426 ; 1428 Vì tận cùng của các số đó là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8Các số nào không chia hết cho 2 ? Vì sao?1311 ; 1313 ; 1315 ; 1317 ; 1319Vì tận cùng của các số đó là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9Luyện tập thực hànhBài 1: Cho các số sau:35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 8677536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 Những số nào chia hết cho 2?98100074475365782Những số nào không chia hết cho 2?Những số chia hết cho 2 là:98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 Những số không chia hết cho 2 là:35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 Luyện tập thực hànhBài 2:a) Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.b) Viết 2 số có 3 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.44 ; 48 ; 40 ; 26 ; ...331 ; 333 ; 335 ; ...Luyện tập thực hànhBài 3: a) Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 lập các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 4; 6 cho trước (Mỗi số có cả 3 chữ số đó).Để lập được số theo đúng yêu cầu ta cần chú ý điều gì?Chữ số hàng đơn vị của các số phải là 0; 2; 4; 6; 8.Vậy các số chia hết cho 2 từ các số cho trước sẽ là346 ; 364 ; 436 ; 634 b) Lập các số có 3 chữ số không chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 5; 6 cho trước. (Mỗi số có cả 3 chữ số đó)Các số không chia hết cho 2 là những số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9. Các số đó sẽ là:365 ; 635 ; 563 ; 653 Luyện tập thực hànhBài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Điền số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:340 ; 342 ; 344 ; ..... ; ..... ; 350 396398b) Điền số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:8347 ; 8349 ; 8351 ; ....... ; ....... ; 8357 83538355Con sẽ điền số nào vào chỗ chấm để số đó thoả mãn yêu cầu đầu bài?Những số chia hết cho 2 là những số chẵn có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.Những số không chia hết cho 2 là những số lẻ có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_17_dau_hieu_chia_het_cho_2.ppt