Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022 - Trịnh Thị Thanh Vân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022 - Trịnh Thị Thanh Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 4
GV: Trịnh Thị Thanh Vân Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2021
Toán
So sánh các số có nhiều chữ số a) Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000
Nên 99 578 100 000
<
hay 100 000 > 99 578
Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
So sánh 693 251 và 693 500
• Hai số này có số chữ số bằng nhau.
• Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục
nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3.
• Đến hàng trăm có 2 < 5
Vậy 693 251 < 693 500
Hay 693 500 > 693 251 >
1. < ?
=
9 999 .< 10 000
99 999 < 100 000
726 585 ..557> 652
653 211.. ..653= 211
43 256 ..432< 510
845 713 ..854< 713 2.Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876
651 321
499 873
Số lớn nhất là:902902 011 3. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 2828 092;092; 943 567;567 932932 018018;
Xếp từ bé đến lớn là: 4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b) Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
a) Số lớn nhất có ba chữ số là .999
b) Số bé nhất có ba chữ số là ..100
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là .999 999
d) Số bé nhất có sáu chữ số là ..100 000
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so_nam.pptx



