Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường tiểu học Võ Thị Sáu

Nhân theo thứ tự từ trái sang phải

* 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.

4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1.

* 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.

4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.

ppt12 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 08/11/2022 | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG TIEÅU HOÏC VOÕ THÒ SAÙU KÍNH CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ LÔÙP 4A Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Kiểm tra bài cũ § Æt tÝnh råi tÝnh 328756 + 486075 562398 - 73529 328756 486075 + 814831 562398 73529 - 488869 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Nh ©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr ¸i * 2 nh ©n 4 b» ng 8, viÕt 8. * 2 nh ©n 2 b» ng 4, viÕt 4. * 2 nh ©n 3 b» ng 6, viÕt 6. * 2 nh ©n 1 b» ng 2, viÕt 2. * 2 nh ©n 4 b» ng 8, viÕt 8. * 2 nh ©n 2 b» ng 4, viÕt 4. 241324 x 2 = 482648 241324 x 2 = ? 241324 x 2 482648 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số 136204 x 4 = 544816 136204 x 4 = ? 136204 x 6 1 8 4 5 4 4 * 4 nhân 4 bằng 16 , viết 6 nhớ 1 . Nh ©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr ¸i * 4 nhân 0 bằng 0 , thêm 1 bằng 1 . * 4 nhân 2 bằng 8 , viết 8 . * 4 nhân 6 bằng 24 , viết 4 nhớ 2 . * 4 nhân 3 bằng 12 , thêm 2 bằng 14 , viết 4 nhớ 1 . * 4 nhân 1 bằng 4 , thêm 1 bằng 5 , viết 5 . LuyÖn tËp LuyÖn tËp LuyÖn tËp LuyÖn tËp LuyÖn tËp Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Bài 1 : Đặt tính rồi tính a. 341231 x 2 214325 x 4 341231 2 x 682462 214325 4 x 857300 b. 102426 x 5 410536 x 3 102426 5 x 512130 410536 3 x 1231608 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Bài 3: Tính a. 321475 + 423507 x 2 843275 - 123568 x 5 = 321475 + 847014 = 1168489 = 843275 - 617840 = 225435 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Bµi 2 : ViÕt gi ¸ trÞ cña biÓu thøc vµo « trèng m 2 3 4 5 201634 x m 403268 604902 806536 1008170 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao . Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện , mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện . Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? Tóm tắt 8 xã vùng thấp,mỗi xã : 850 quyển truyện 9 xã vùng cao,mỗi xã : 980 quyển truyện Huyện đó : ? quyển truyện Bµi 4 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số Bµi 4 C¸ ch gi ¶i : Ta t×m g× tr ­ íc ? Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp. TiÕp theo t×m g× ? Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp. TiÕp theo t×m g× ? Số quyển truyện huyện đó được cấp. Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao . Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện , mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện . Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Nhân với số có một chữ số 343142 x 2 254632 x 3 Đặt tính rồi tính 343142 2 x 686284 254632 3 x 763896 Bµi häc ® Õn ®©y kÕt thóc KÝnh chóc quý thÇy , c« gi ¸o m¹nh khoÎ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_truong_ti.ppt
Giáo án liên quan