Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Ngọc Lâm

 3. Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) :

52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.

Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ):

 Mẫu : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số : 8 , 3 , 2.

 a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:

 b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số:

 c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Ngọc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Ngọc LõmMụn: Toỏn Bài: Hàng và lớp Viết số sau: Một trăm ba mươi lăm nghỡn bốn trăm bẩy mươi tỏm135 478 Lớp nghỡnLớp đơn vị321123654 000000 4 56654 321123456Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vịHàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn hợp thành lớp nghỡnHàng đơn vịHàng chụcHàng trămHàng nghỡnHàng chụcnghỡnHàng trăm nghỡnSố1. Viết theo mẫu Đọc sốViết sốLớp nghỡn Lớp đơn vị Hàng trăm nghỡnHàng chụcnghỡnHàng nghỡnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịNăm mươi nghỡn ba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi lăm nghỡn hai trăm mười ba54 3026 54300Chớn trăm mười hai nghỡn tỏm trăm1. Viết theo mẫu Đọc sốViết sốLớp nghỡnLớp đơn vịHàng trăm nghỡnHàng chụcnghỡnHàng nghỡnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịNăm mươi tư nghỡn ba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi lăm nghỡn hai trăm mười ba54 3026 54 300Chớn trăm mười hai nghỡn tỏm trăm45213Năm mươi tư nghỡn ba trăm linh hai54302654 300Sỏu trăm năm mươi tư nghỡn ba trăm45 213912 8009128002. a/ Đọc cỏc số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đú thuộc hàng nào, lớp nào:46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783.b/ Ghi giỏ trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu ) :Số38 75367 02179 518302 671715 519Giỏ trị của chữ số 77007 00070 00070700 0003. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 3. Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) : 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 83 760 = 176 091 =500 000 +3 000 + 60 80 000 +3 000 +700 +60100 000 +70 000 +6 000 + 90 +1 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ): Mẫu : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số : 8 , 3 , 2. a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 6 , 0 , 3 .7 , 8 , 5 .0 , 0 , 4 . 4. Viết số, biết số đú gồm: d/ 8 chục nghỡn và 2 đơn vị.a/ 5 trăm nghỡn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị .b/ 3 trăm nghỡn, 4 trăm và 2 đơn vị.c/ 2 trăm nghỡn, 4 nghỡn và 6 chục. 5. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ):Mẫu : Lớp nghỡn của số 832 573 gồm cỏc chữ số : 8 ; 3 ; 2.a/ Lớp nghỡn của số 603 786 gồm cỏc chữ số: ; .....; .....b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm cỏc chữ số:....; .....; .....c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm cỏc chữ số:....;.....;

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_hang_va_lop_truong_tieu_hoc_ngoc_la.ppt
Giáo án liên quan