9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
8 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 6: Phép chia hết và phép chia có dư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánÔn bài cũ:Luyện tậpĐặt tính rồi tính: 36 : 6 3666360của 18 kg là . . . . . . . . . . . . của 18 m là . . . . . . . . . . . .18 : 3 = 6 (kg) 18 : 6 = 3 (m) ToánPhép chia hết và phép chia có dư 82480 8 chia 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.a)Ta nói: 8 : 2 là phép chia hếtTa viết: 8 : 2 = 4Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.1Tính rồi viết theo mẫu:a) Mẫu:1261220Viết: 12 : 6 = 2205Viết: 20 : 5 = 415351500204Viết: 15 : 3 = 52446240Viết: 15 : 3 = 5ToánPhép chia hết và phép chia có dư b)92481 9 chia 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1)Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một.Chú ý: Số dư bé hơn số chia1Tính rồi viết theo mẫu:b) Mẫu:ToánPhép chia hết và phép chia có dư 1753152 Viết: 17 : 5 = 3 ( dư 2)1936181 Viết:19 : 3 = 6 ( dư 1)2964245 Viết:29 : 6 = 4 ( dư 5)1944163 Viết:19 : 4 = 4 ( dư 3)1Tính rồi viết theo mẫu:c)ToánPhép chia hết và phép chia có dư 203628442618272807420 Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2) Viết: 28 : 4 = 7 Viết: 42 : 6 = 72ĐSToánPhép chia hết và phép chia có dư ?a)3248320Đ3064246b)c)d)48684802035155ĐSSToánPhép chia hết và phép chia có dư 3Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?a)b)ToánPhép chia hết và phép chia có dư 46584064659451465946054321Hết giờ4659451Đúng Hãy chọnthẻ đúng
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_6_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.pptx