Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 16: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo)

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

30 + 60 x 2 = 150

30 + 60 x 2 = 180

282 – 100 : 2 = 91

282 – 100 : 2 = 232

- Trong 2 cặp biểu thức trên, em có nhận xét gì về sự giống nhau và khác nhau của các biểu thức cũng như giá trị của nó ?

- Trong 2 cặp biểu thức trên có các số và các phép tính giống nhau, nhưng giá trị khác nhau.

- Như vậy nếu ta thực hiện thứ tự các phép tính theo đúng quy tắc thì cho ta giá trị của các biểu thức đúng.

 

pptx8 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 16: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)Ví dụ 1 :60 + 35 : 5 =?Cách thực hiệnNhận xét 60 + 35 : 5 ==7Ta thực hiện phép tính theo thứ tự :- Chia 35 cho 5 được 7- Cộng 60 với 7 được 67Trong biểu thức này ta thực hiện phép chia trước, phép cộng sau.Toán+6067Ví dụ 2 :86 – 10 x 4 = ?Cách thực hiệnNhận xét 86 – 10 x 4 == 4640Ta thực hiện phép tính theo thứ tự :- Nhân 10 với 4 được 40- 86 trừ 40 còn 46Trong biểu thức này ta thực hiện phép nhân trước ,phép trừ sau.Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)Toán86– Qua 2 ví dụ trên, em có nhận xét gì khi tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ?Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước ; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)ToánTính giá trị biểu thức (tiếp theo)Toána) 253 + 10 x 441 x 5 – 10093 – 48 : 4b) 500 + 6 x 730 x 8 + 5069 + 20 x 4Tính giá trị của biểu thức:1Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)ToánTính giá trị của biểu thức:1253 + 10 x 4 =253+40= 29341 x 5 – 100 =100 – 205= 10593 – 48 : 8 =93 – 6= 97500 + 6 x 7 =500 + 42= 54230 x 8 + 50 =50 + 240= 29069 + 20 x 4 =69 + 80= 149Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) 37 – 5 x 5 = 12180 : 6 + 30 = 6030 + 60 x 2 = 150 282 – 100 : 2 = 91b) 13 x 3 – 2 = 13180 + 30 : 6 = 352537 - = 1230 + 30 = 60512030 + = 15050 282 - = 23239 - 2 = 37180 + = 185ĐĐĐSSS30 + 60 x 2 = 180S1205030 + = 150282 – 100 : 2 = 232Đ282 – = 232Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)Toán230 + 60 x 2 = 150 282 – 100 : 2 = 9130 + 60 x 2 = 180282 – 100 : 2 = 232- Trong 2 cặp biểu thức trên, em có nhận xét gì về sự giống nhau và khác nhau của các biểu thức cũng như giá trị của nó ?- Trong 2 cặp biểu thức trên có các số và các phép tính giống nhau, nhưng giá trị khác nhau.- Như vậy nếu ta thực hiện thứ tự các phép tính theo đúng quy tắc thì cho ta giá trị của các biểu thức đúng.ĐSSĐĐúng ghi Đ, sai ghi S:Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)Toán2Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)Toán3Tóm tắt:Bài giảiMẹ hái: 60 quả táoChị hái: 35 quả táo5 hộp1 hộp: . . . quả táo ?Số táo mẹ và chị đã hái là :60 + 35 = 95 (quả)Số táo mỗi hộp có là :95 : 5 = 19 (quả) Đáp số : 19 quả táo Số táo mỗi hộp có là : 60 : 5 + 35 : 5 = 19(quả) Đáp số : 19 quả táoCách 1Cách 2

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tuan_16_tinh_gia_tri_bieu_thuc_tiep_the.pptx
Giáo án liên quan