Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 15: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Trường TH Ái Mộ B

Bài 3: Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Tóm tắt

Có:.mét vải

Mỗi bộ may: .mét vải

May:.bộ, còn thừa.mét vải?

Bài giải

Số bộ quần áo may được là:

31 : 3 = 10 bộ ( dư 1m )

Vậy may được 10 bộ quần áo và còn dư 1m vải.

Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 15: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Trường TH Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B MÔN TOÁNLớp: 3 NĂM HỌC: 2016 - 2017Ôn bài cũ: 9 5Chia số có hai chữ số cho số có một chữ sốĐặt tính rồi tính như sau: 2 6 1 2 4 1 2 0 72 : 3 = 24. 7 chia 3 được 2 viết 2.. 2 Hạ 2; . 2 nhân 3 bằng 6, . 4 nhân 3 bằng 12; 72 : 3 = ?7 trừ 6 bằng 1.12 chia 3 được 4 viết 4.12 trừ 12 bằng 0.327Đặt tính rồi tính như sau: 65 2 3 6 0 5 2 4 1 65 : 2 = 32 ( dư 1 ). 6 chia 2 được 3, viết 3.. 5 Hạ 5; . 3 nhân 2 bằng 6, . 2 nhân 4 bằng 4; 65 : 2 = ?6 trừ 6 bằng 0.5 chia 2 được 2 viết 2.5 trừ 4 bằng 1.Bài 1: Tính6 282424 06 163636 05 184040 084 396 690 591 7 7 13 21 21 0Bài 1: Tính6 1108 6 29 3207 6 15 1109 5 468 697 3 59 5 89 28 4409 8 1 60 phút   Tóm tắt Bài 3: Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Có:.......mét vải Tóm tắtMỗi bộ may: .......mét vảiMay:....bộ, còn thừa.....mét vải?313Bài giảiSố bộ quần áo may được là:31 : 3 = 10 bộ ( dư 1m )Vậy may được 10 bộ quần áo và còn dư 1m vải.Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.24 : 2= 11= 12= 1355 : 539 : 3Xin chúc mừng! bạn đã đưa những chú gà về chuồng thành công.Trò chơi:Gà tìm đường về chuồng 39 32 06 6 087 28 42 07 6 196 : 3 = ? 87 : 2 = ? Tiết học của chúng ta đến đây là hết rồi . Chúc thầy, cô và các em sức khỏe.Chào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_15_chia_so_co_hai_chu_so_cho_so_co.ppt